提早 tízǎo

Từ hán việt: 【đề tảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提早" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề tảo). Ý nghĩa là: trước thời gian; trước thời hạn; sớm hơn. Ví dụ : - xuất phát trước thời hạn; lên đường sớm hơn.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提早 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Phân biệt
Ví dụ

trước thời gian; trước thời hạn; sớm hơn

提前

Ví dụ:
  • - 提早 tízǎo 出发 chūfā

    - xuất phát trước thời hạn; lên đường sớm hơn.

So sánh, Phân biệt 提早 với từ khác

提前 vs 提早

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提早

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 小提琴 xiǎotíqín

    - chơi đàn vi-ô-lông.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - cóng 石油 shíyóu zhōng 可以 kěyǐ 提取 tíqǔ 出菲 chūfēi

    - Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.

  • - zhe jiǔ

    - Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.

  • - 托故 tuōgù 早退 zǎotuì

    - tìm cớ về sớm

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - a 刚才 gāngcái 提到 tídào shuí

    - Hả, bạn vừa nhắc đến ai?

  • - āi 早睡 zǎoshuì ba

    - Ê! ngủ sớm đi nhé!

  • - āi 记得 jìde 早点 zǎodiǎn 回家 huíjiā

    - Này, nhớ về nhà sớm đấy.

  • - de 提议 tíyì tǐng zhān de ya

    - Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.

  • - 不要 búyào 忘记 wàngjì chī 早餐 zǎocān ya

    - Đừng quên ăn sáng nhé.

  • - 大家 dàjiā dōu lái 过目 guòmù 过目 guòmù diǎn 意见 yìjiàn

    - 大家都来过目过目,提点意见。

  • - 宾馆 bīnguǎn 提供 tígōng le 免费 miǎnfèi 早餐 zǎocān

    - Nhà khách cung cấp bữa sáng miễn phí.

  • - 提早 tízǎo 出发 chūfā

    - xuất phát trước thời hạn; lên đường sớm hơn.

  • - 酒店 jiǔdiàn 提供 tígōng 免费 miǎnfèi de 早餐 zǎocān

    - Khách sạn cung cấp bữa sáng miễn phí.

  • - xiǎng 提早 tízǎo 会议 huìyì de 召开 zhàokāi

    - Anh ấy muốn tổ chức cuộc họp sớm hơn.

  • - 早睡 zǎoshuì 有助于 yǒuzhùyú 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Ngủ sớm giúp tăng hiệu quả làm việc.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提早

Hình ảnh minh họa cho từ 提早

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提早 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao