Đọc nhanh: 点火提前 (điểm hoả đề tiền). Ý nghĩa là: Đánh lửa sớm.
Ý nghĩa của 点火提前 khi là Từ điển
✪ Đánh lửa sớm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点火提前
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 火车 达 终点
- Xe lửa đến điểm cuối cùng.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 她 和 医生 提前 预约 了 检查
- Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 我梦到 我 在 奥运 点燃 火炬
- Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.
- 请 在 截止 之前 提交 报告
- Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 文章 的 论点 前后 冲突
- Luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau.
- 点燃 火把
- đốt đuốc; châm đuốc
- 把 车上 的 柴火 揽 上点
- Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.
- 火车 误点 , 使 你 无法 赴宴 会 了
- Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.
- 提前 退职
- xin từ chức trước.
- 去 那家 饭店 吃饭 要 提前 订
- Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.
- 燃点 灯火
- đốt đèn.
- 他 用 火柴 点燃 蜡烛
- Anh ấy dùng diêm để thắp nến.
- 晚会 提前 到 6 点 了
- Bữa tiệc được tổ chưc sớm vào lúc 6 giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点火提前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点火提前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
提›
火›
点›