延缓 yánhuǎn

Từ hán việt: 【duyên hoãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "延缓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duyên hoãn). Ý nghĩa là: trì hoãn, đẩy lùi, hoãn. Ví dụ : - Jerry Glendon kêu gọi ở lại hành quyết Wright.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 延缓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 延缓 khi là Động từ

trì hoãn

延迟

Ví dụ:
  • - 要求 yāoqiú 延缓 yánhuǎn duì 赖特 làitè 行刑 xíngxíng

    - Jerry Glendon kêu gọi ở lại hành quyết Wright.

đẩy lùi

hoãn

推迟 (日期); 放宽 (限期)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延缓

  • - 飞往 fēiwǎng 纽约 niǔyuē de 飞机 fēijī 延误 yánwu le

    - Chuyến bay tới New York bị hoãn.

  • - 曼延 mànyán 曲折 qūzhé de 羊肠小道 yángchángxiǎodào

    - con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.

  • - 口气 kǒuqì 和缓 héhuǎn

    - khẩu khí ôn hoà

  • - 艾灸 àijiǔ néng 缓解 huǎnjiě 疼痛 téngtòng

    - Châm cứu có thể làm giảm đau.

  • - 如何 rúhé 延长 yáncháng 手机 shǒujī de 寿命 shòumìng

    - Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?

  • - 缓慢 huǎnmàn 抚摸 fǔmō zhe 琴弦 qínxián

    - Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.

  • - 愉悦 yúyuè de 气氛 qìfēn zài 房间 fángjiān 蔓延 mànyán

    - Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.

  • - 却病延年 quèbìngyánnián

    - đẩy lùi bệnh tật để sống lâu.

  • - 《 延安 yánān 纪行 jìxíng

    - nhật ký về cuộc hành trình ở Diên An.

  • - 延安 yánān shì 中国 zhōngguó 人民 rénmín 革命 gémìng de 圣地 shèngdì

    - Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.

  • - 假定 jiǎdìng 明天 míngtiān 起程 qǐchéng 后天 hòutiān jiù 可以 kěyǐ 到达 dàodá 延安 yánān

    - nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.

  • - 缓步 huǎnbù

    - đi thong thả

  • - 药性 yàoxìng 和缓 héhuǎn

    - dược tính ôn hoà

  • - 登上 dēngshàng 宝塔山 bǎotǎshān jiù 看到 kàndào 延安 yánān 全城 quánchéng de 景致 jǐngzhì

    - lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.

  • - 革命圣地 gémìngshèngdì 延安 yánān 令人神往 lìngrénshénwǎng

    - thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.

  • - 适当 shìdàng 运动 yùndòng 缓解 huǎnjiě 压力 yālì

    - Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.

  • - 溪水 xīshuǐ 缓缓 huǎnhuǎn 流动 liúdòng

    - nước suối chảy từ từ.

  • - zhè tiáo 小溪 xiǎoxī 流水 liúshuǐ hěn 平缓 pínghuǎn

    - Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.

  • - 要求 yāoqiú 延缓 yánhuǎn duì 赖特 làitè 行刑 xíngxíng

    - Jerry Glendon kêu gọi ở lại hành quyết Wright.

  • - xiǎng 我们 wǒmen de 约会 yuēhuì 延后 yánhòu 15 分钟 fēnzhōng

    - Tôi muốn hoãn cuộc hẹn của chúng ta 15 phút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 延缓

Hình ảnh minh họa cho từ 延缓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 延缓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKHYM (弓大竹卜一)
    • Bảng mã:U+5EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎn
    • Âm hán việt: Hoãn
    • Nét bút:フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBME (女一月一水)
    • Bảng mã:U+7F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao