提挈 tíqiè

Từ hán việt: 【đề khiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提挈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề khiết). Ý nghĩa là: lãnh đạo; dìu dắt; dẫn dắt, chiếu cố; đề bạt; cất nhắc. Ví dụ : - lãnh đạo toàn quân. - chiếu cố con cháu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提挈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 提挈 khi là Động từ

lãnh đạo; dìu dắt; dẫn dắt

带领;携带

Ví dụ:
  • - 提挈 tíqiè 全军 quánjūn

    - lãnh đạo toàn quân

chiếu cố; đề bạt; cất nhắc

照顾;提拔

Ví dụ:
  • - 提挈 tíqiè 后人 hòurén

    - chiếu cố con cháu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提挈

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 小提琴 xiǎotíqín

    - chơi đàn vi-ô-lông.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 周二 zhōuèr yào zài 切尔西 qièěrxī 码头 mǎtóu liàn 普拉提 pǔlātí

    - Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.

  • - zhe jiǔ

    - Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.

  • - 妹妹 mèimei 挎着 kuàzhe 时尚 shíshàng 提包 tíbāo

    - Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.

  • - a 刚才 gāngcái 提到 tídào shuí

    - Hả, bạn vừa nhắc đến ai?

  • - de 提议 tíyì tǐng zhān de ya

    - Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.

  • - 大家 dàjiā dōu lái 过目 guòmù 过目 guòmù diǎn 意见 yìjiàn

    - 大家都来过目过目,提点意见。

  • - 芭在 bāzài 古书 gǔshū 中有 zhōngyǒu 提及 tíjí

    - Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.

  • - yǒu 好意 hǎoyì 提醒 tíxǐng hái bèi āi le 一巴掌 yībāzhang

    - tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai

  • - 我们 wǒmen 提倡 tíchàng dāng 老实人 lǎoshirén 说老实话 shuōlǎoshihuà bàn 老实事 lǎoshishì

    - Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.

  • - 坚果 jiānguǒ 有助于 yǒuzhùyú 提高 tígāo 能量 néngliàng

    - Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.

  • - 很多 hěnduō 企业 qǐyè néng 提供 tígōng 赞助 zànzhù

    - Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.

  • - 提挈 tíqiè 全军 quánjūn

    - lãnh đạo toàn quân

  • - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - nêu lên những cái chủ yếu.

  • - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - Nắm chắc cương lĩnh.

  • - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - nắm vững điểm chủ yếu

  • - 提挈 tíqiè 后人 hòurén

    - chiếu cố con cháu.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提挈

Hình ảnh minh họa cho từ 提挈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提挈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiè
    • Âm hán việt: Khiết , Khế , Kiết
    • Nét bút:一一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHQ (手竹手)
    • Bảng mã:U+6308
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao