Đọc nhanh: 提挈 (đề khiết). Ý nghĩa là: lãnh đạo; dìu dắt; dẫn dắt, chiếu cố; đề bạt; cất nhắc. Ví dụ : - 提挈全军 lãnh đạo toàn quân. - 提挈后人 chiếu cố con cháu.
Ý nghĩa của 提挈 khi là Động từ
✪ lãnh đạo; dìu dắt; dẫn dắt
带领;携带
- 提挈 全军
- lãnh đạo toàn quân
✪ chiếu cố; đề bạt; cất nhắc
照顾;提拔
- 提挈 后人
- chiếu cố con cháu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提挈
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 拉 小提琴
- chơi đàn vi-ô-lông.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 他 拿 着 酒 提
- Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 啊 , 你 刚才 提到 谁 ?
- Hả, bạn vừa nhắc đến ai?
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 芭在 古书 中有 提及
- Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 很多 企业 能 提供 赞助
- Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.
- 提挈 全军
- lãnh đạo toàn quân
- 提纲挈领
- nêu lên những cái chủ yếu.
- 提纲挈领
- Nắm chắc cương lĩnh.
- 提纲挈领
- nắm vững điểm chủ yếu
- 提挈 后人
- chiếu cố con cháu.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提挈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提挈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挈›
提›