封杀 fēngshā

Từ hán việt: 【phong sát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "封杀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong sát). Ý nghĩa là: cấm; cấm sóng. Ví dụ : - 。 Ca sĩ đó bị cấm sóng vì sử dụng ma túy.. - 。 Anh ấy bị cấm sóng vì hát nhép.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 封杀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 封杀 khi là Động từ

cấm; cấm sóng

封杀:词语

Ví dụ:
  • - 歌手 gēshǒu 吸毒 xīdú 所以 suǒyǐ bèi 封杀 fēngshā le

    - Ca sĩ đó bị cấm sóng vì sử dụng ma túy.

  • - 因为 yīnwèi 假唱 jiǎchàng bèi 封杀 fēngshā le

    - Anh ấy bị cấm sóng vì hát nhép.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封杀

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 谋杀 móushā shì 死罪 sǐzuì

    - Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.

  • - 使用 shǐyòng 胶带 jiāodài lái 封住 fēngzhù 漏洞 lòudòng

    - Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.

  • - 肯尼迪 kěnnídí 刺杀 cìshā àn ne

    - Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?

  • - 封河 fēnghé

    - thời kỳ sông đóng băng.

  • - 他杀 tāshā le 保罗 bǎoluó

    - Sau đó, anh ta giết Paul.

  • - 保罗 bǎoluó shā le

    - Bạn đã giết Paul?

  • - rén 杀气 shāqì

    - trút giận lên người khác.

  • - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • - 封山育林 fēngshānyùlín

    - trồng cây gây rừng

  • - shēn 任封疆 rènfēngjiāng

    - thân mang trách nhiệm tướng soái

  • - 士兵 shìbīng 杀敌 shādí

    - Người lính giết kẻ địch.

  • - 那封 nàfēng 鸿 hóng 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Thư đó mang đến tin tốt.

  • - zài 启封 qǐfēng

    - Tôi đang mở phong bì.

  • - 因为 yīnwèi 宿怨 sùyuàn 最终 zuìzhōng shā le

    - Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.

  • - 涉及 shèjí 谋杀 móushā 勒索 lèsuǒ 以及 yǐjí 持械 chíxiè 抢劫 qiǎngjié

    - Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.

  • - 因为 yīnwèi 假唱 jiǎchàng bèi 封杀 fēngshā le

    - Anh ấy bị cấm sóng vì hát nhép.

  • - 歌手 gēshǒu 吸毒 xīdú 所以 suǒyǐ bèi 封杀 fēngshā le

    - Ca sĩ đó bị cấm sóng vì sử dụng ma túy.

  • - děng xiě wán zhè 封信 fēngxìn zài zǒu 不晚 bùwǎn

    - Đợi tôi viết xong bức thư này rồi đi cũng không muộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 封杀

Hình ảnh minh họa cho từ 封杀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封杀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao