Đọc nhanh: 提出抗辩 (đề xuất kháng biện). Ý nghĩa là: để nhập một lời cầu xin, nhận tội (không có tội).
Ý nghĩa của 提出抗辩 khi là Từ điển
✪ để nhập một lời cầu xin
to enter a plea
✪ nhận tội (không có tội)
to plead (not guilty)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提出抗辩
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 请 答理 我 提出 的 问题
- Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.
- 恕 我 冒昧 提出 这些 问题
- Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 快提 犯人 出来
- Mau đưa phạm nhân ra đây.
- 他 提出 了 一个 新 案子
- Anh ấy đã đưa ra một đề xuất mới.
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 有 意见 就 明白 提出 来
- Có ý kiến gì thì công khai nói ra đi.
- 提出 指控
- lên án; tố cáo.
- 提出 质问
- đưa ra chất vấn
- 他 提出 了 补救措施
- Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.
- 提出 强硬 抗议
- đưa ra kháng nghị cứng rắn.
- 他 向 公司 提出 索赔
- Anh ấy yêu cầu công ty bồi thường.
- 本文 提出 一种 大型 停车场 反向 寻车 系统
- Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn
- 她 主动 提出 了 一个 好 主意
- Cô ấy chủ động đưa ra một ý tưởng hay.
- 因为 天气 要变 , 他 力主 提前 出发
- vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.
- 他 提出 的 方案 被 录用 了
- Kế hoạch mà anh ấy đưa ra đã được áp dụng.
- 蓖麻 毒素 就 是从 它 的 籽 里 提取 出来 的
- Ricin được sản xuất từ đậu của nó.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 辩护律师 提出 理由 认为 证据 不 充分
- Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提出抗辩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提出抗辩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
抗›
提›
辩›