Đọc nhanh: 指出 (chỉ xuất). Ý nghĩa là: Chỉ ra, vạch. Ví dụ : - 指出他性别歧视 Chỉ ra sự phân biệt giới tính của anh ấy.. - 弹射利病(指出缺点错误)。 chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.. - 不能偻指(不能立刻指出来) không thể chỉ ngay ra được.
Ý nghĩa của 指出 khi là Động từ
✪ Chỉ ra
提出论点看法。如:他指出,我们一定要为如期完成全书的编写任务而竭尽全力。
- 指出 他 性别歧视
- Chỉ ra sự phân biệt giới tính của anh ấy.
- 弹射 利病 ( 指出 缺点错误 )
- chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 指出 正确方向
- chỉ ra phương hướng đúng đắn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ vạch
使隐蔽的事物显露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指出
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 把 你 受伤 的 手指 浸 在 消毒剂 里 , 把 毒 浸泡 出来
- Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 提出 指控
- lên án; tố cáo.
- 老板 指出 了 问题 的 重要性
- Sếp đã chỉ ra tầm quan trọng của vấn đề.
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 指名道姓 ( 直接 说出 姓名 )
- Tự xưng tên họ.
- 弹射 利病 ( 指出 缺点错误 )
- chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 老师 指出 了 别字
- Giáo viên đã chỉ ra chữ sai.
- 指出 他 性别歧视
- Chỉ ra sự phân biệt giới tính của anh ấy.
- 指出 他 性别歧视
- Điều này không liên quan gì đến phân biệt giới tính.
- 他 总是 指出 别人 的 缺点
- Anh ấy luôn chỉ ra khuyết điểm của người khác.
- 现在 一些 教授 只 做 研究 不用 指导 教学 , 使得 研究 和 教学 出现 脱节
- Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 她 指定 是 出差 去 了
- Cô ấy nhất định đã đi công tác rồi.
- 老师 指出 了 我 的 错误
- Thầy giáo đã chỉ ra lỗi của tôi.
- 师 的 指挥官 作出 决策
- Chỉ huy của quân đội đưa ra quyết định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
指›