Đọc nhanh: 提出建议 (đề xuất kiến nghị). Ý nghĩa là: để đưa ra một đề xuất.
Ý nghĩa của 提出建议 khi là Động từ
✪ để đưa ra một đề xuất
to raise a suggestion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提出建议
- 她 暗暗 地 记住 建议
- Cô ấy thầm ghi nhớ lời khuyên.
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 提出 强硬 抗议
- đưa ra kháng nghị cứng rắn.
- 提出异议
- đưa ra những ý kiến khác nhau.
- 他 提出 提高 工资待遇 的 建议
- Anh ấy đề xuất tăng đãi ngộ lương.
- 反对党 已 对 议案 提出 几项 修正
- Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.
- 你 可以 敞开 提 建议
- Bạn có thể thoải mái đưa ra gợi ý.
- 你 提出 的 建议 很 可笑
- Đề xuất của bạn thật sự rất buồn cười.
- 我 提出 建议 , 他 不以为然
- Tôi đưa ra đề nghị, anh ấy lại không cho là đúng.
- 他 礼貌 地 提出 了 建议
- Anh ấy đề xuất ý kiến một cách lịch sự.
- 他 把 问题 写成 纲要 , 准备 在 会议 上 提出 讨论
- anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 她 主动 提出 了 建议
- Cô ấy chủ động đưa ra đề xuất.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 老师 委婉 地 提出 建议
- Giáo viên nhẹ nhàng đưa ra đề xuất.
- 他 首先 提出 了 这个 建议
- Anh ấy là người đầu tiên đưa ra đề xuất này.
- 她 对 建议 给出 了 答复
- Cô ấy đã phản hồi về đề xuất.
- 我们 感谢 你 提出 的 建议
- Chúng tôi cảm ơn ý kiến mà bạn nêu ra.
- 他 提出 了 重要 的 建议
- Ông đã đưa ra những kiến nghị quan trọng.
- 公司 提出 了 建厂 方案
- Công ty đã đề xuất kế hoạch xây dựng nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提出建议
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提出建议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
建›
提›
议›