提出建议 tíchū jiànyì

Từ hán việt: 【đề xuất kiến nghị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提出建议" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề xuất kiến nghị). Ý nghĩa là: để đưa ra một đề xuất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提出建议 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 提出建议 khi là Động từ

để đưa ra một đề xuất

to raise a suggestion

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提出建议

  • - 暗暗 ànàn 记住 jìzhu 建议 jiànyì

    - Cô ấy thầm ghi nhớ lời khuyên.

  • - 俄罗斯队 éluósīduì 提出 tíchū 正式 zhèngshì 抗议 kàngyì 反对 fǎnduì 美国队 měiguóduì de 战术 zhànshù

    - Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.

  • - 提出 tíchū 强硬 qiángyìng 抗议 kàngyì

    - đưa ra kháng nghị cứng rắn.

  • - 提出异议 tíchūyìyì

    - đưa ra những ý kiến khác nhau.

  • - 提出 tíchū 提高 tígāo 工资待遇 gōngzīdàiyù de 建议 jiànyì

    - Anh ấy đề xuất tăng đãi ngộ lương.

  • - 反对党 fǎnduìdǎng duì 议案 yìàn 提出 tíchū 几项 jǐxiàng 修正 xiūzhèng

    - Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.

  • - 可以 kěyǐ 敞开 chǎngkāi 建议 jiànyì

    - Bạn có thể thoải mái đưa ra gợi ý.

  • - 提出 tíchū de 建议 jiànyì hěn 可笑 kěxiào

    - Đề xuất của bạn thật sự rất buồn cười.

  • - 提出 tíchū 建议 jiànyì 不以为然 bùyǐwéirán

    - Tôi đưa ra đề nghị, anh ấy lại không cho là đúng.

  • - 礼貌 lǐmào 提出 tíchū le 建议 jiànyì

    - Anh ấy đề xuất ý kiến một cách lịch sự.

  • - 问题 wèntí 写成 xiěchéng 纲要 gāngyào 准备 zhǔnbèi zài 会议 huìyì shàng 提出 tíchū 讨论 tǎolùn

    - anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.

  • - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 围绕 wéirào zhe 当前 dāngqián 生产 shēngchǎn 问题 wèntí 提出 tíchū 很多 hěnduō 革新 géxīn 建议 jiànyì

    - cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.

  • - 主动 zhǔdòng 提出 tíchū le 建议 jiànyì

    - Cô ấy chủ động đưa ra đề xuất.

  • - 专家 zhuānjiā 提出 tíchū le xīn 建议 jiànyì

    - Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.

  • - 老师 lǎoshī 委婉 wěiwǎn 提出 tíchū 建议 jiànyì

    - Giáo viên nhẹ nhàng đưa ra đề xuất.

  • - 首先 shǒuxiān 提出 tíchū le 这个 zhègè 建议 jiànyì

    - Anh ấy là người đầu tiên đưa ra đề xuất này.

  • - duì 建议 jiànyì 给出 gěichū le 答复 dáfù

    - Cô ấy đã phản hồi về đề xuất.

  • - 我们 wǒmen 感谢 gǎnxiè 提出 tíchū de 建议 jiànyì

    - Chúng tôi cảm ơn ý kiến mà bạn nêu ra.

  • - 提出 tíchū le 重要 zhòngyào de 建议 jiànyì

    - Ông đã đưa ra những kiến nghị quan trọng.

  • - 公司 gōngsī 提出 tíchū le 建厂 jiànchǎng 方案 fāngàn

    - Công ty đã đề xuất kế hoạch xây dựng nhà máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提出建议

Hình ảnh minh họa cho từ 提出建议

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提出建议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao