Đọc nhanh: 近乎 (cận hồ). Ý nghĩa là: gần như; hầu như; dường như; sáp; gần; giáp; kề, thân mật; gần gũi; thân thiết; quen thuộc. Ví dụ : - 脸上露出一种近乎天真的表情。 trên mặt hiện nét ngây thơ.. - 套近乎。 thắt chặt quan hệ.. - 他和小王拉近乎。 anh ấy rất gần gũi với cậu Vương.
✪ gần như; hầu như; dường như; sáp; gần; giáp; kề
接近于
- 脸上 露出 一种 近乎 天 真的 表情
- trên mặt hiện nét ngây thơ.
Ý nghĩa của 近乎 khi là Từ điển
✪ thân mật; gần gũi; thân thiết; quen thuộc
(近乎儿) 关系的亲密
- 套近乎
- thắt chặt quan hệ.
- 他 和 小王 拉近乎
- anh ấy rất gần gũi với cậu Vương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近乎
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我家 附近 有 丘陵
- Gần nhà tôi có đồi núi.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 这儿 附近 有 网吧 吗 ?
- Gần đây có tiệm net nào không?
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 套近乎
- thắt chặt quan hệ.
- 洎 乎 近世
- cho đến thời gần đây.
- 成功 乎 近在眼前 ?
- Có lẽ thành công gần ngay trước mắt chăng?
- 他 常常 套近乎 同事
- Anh ấy thường lôi kéo đồng nghiệp.
- 脸上 露出 一种 近乎 天 真的 表情
- trên mặt hiện nét ngây thơ.
- 他 和 小王 拉近乎
- anh ấy rất gần gũi với cậu Vương.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 看着 看着 , 天空 似乎 离 我 很 近 了
- Nhìn vào đó, bầu trời dường như đang ở rất gần tôi
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 近乎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 近乎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乎›
近›