易接近 yì jiējìn

Từ hán việt: 【dị tiếp cận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "易接近" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dị tiếp cận). Ý nghĩa là: có thể truy cập. Ví dụ : - 。 Người thân thiện dễ tiếp cận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 易接近 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 易接近 khi là Từ điển

có thể truy cập

accessible

Ví dụ:
  • - 亲切 qīnqiè zhī rén 容易 róngyì 接近 jiējìn

    - Người thân thiện dễ tiếp cận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易接近

  • - 浅近 qiǎnjìn 易懂 yìdǒng

    - đơn giản dễ hiểu.

  • - 平易近人 píngyìjìnrén

    - giản dị dễ gần gũi.

  • - 和易近人 héyìjìnrén

    - dịu hiền dễ gần

  • - 会谈 huìtán 接近 jiējìn 尾声 wěishēng

    - cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.

  • - bái bǎi de 发音 fāyīn hěn 接近 jiējìn

    - Phát âm của từ " bạch" với " bách" giống nhau.

  • - 可以 kěyǐ 接近 jiējìn sài 百味 bǎiwèi 找出 zhǎochū diǎn 丑闻 chǒuwén

    - Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.

  • - 工程 gōngchéng 接近 jiējìn 完成 wánchéng

    - Dự án đang đến gần hoàn thành.

  • - 戈登 gēdēng 接近 jiējìn 禁区 jìnqū le

    - Gordon đang tiến gần khu vực cấm.

  • - 这些 zhèxiē 儿童 értóng de 年龄 niánlíng hěn 接近 jiējìn

    - Những đứa trẻ này độ tuổi gần giống nhau.

  • - de 解释 jiěshì 浅近 qiǎnjìn 易懂 yìdǒng

    - Lời giải thích của anh rất dễ hiểu.

  • - 中国 zhōngguó 东部 dōngbù gēn 朝鲜 cháoxiǎn 接壤 jiērǎng gēn 日本 rìběn 邻近 línjìn

    - Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.

  • - de 看法 kànfǎ 比较 bǐjiào 接近 jiējìn

    - Suy nghĩ của tôi với cô ấy khá giống nhau.

  • - 接近 jiējìn le 城市 chéngshì de 边缘 biānyuán

    - Tôi đã đến gần rìa thành phố.

  • - 不要 búyào 接近 jiējìn 危险 wēixiǎn 区域 qūyù

    - Đừng gần khu vực nguy hiểm.

  • - 收获 shōuhuò 接近 jiējìn 季终 jìzhōng

    - Thu hoạch đã gần đến cuối mùa.

  • - 接近 jiējìn 11 点才 diǎncái 离开 líkāi 公司 gōngsī

    - Tôi gần 11h mới rời khỏi công ty.

  • - 我们 wǒmen dōu 愿意 yuànyì 接近 jiējìn

    - Chúng tôi đều không muốn đến gần anh ấy.

  • - 亲切 qīnqiè zhī rén 容易 róngyì 接近 jiējìn

    - Người thân thiện dễ tiếp cận.

  • - 我们 wǒmen yīng 轻易 qīngyì 接受 jiēshòu 溢誉 yìyù

    - Chúng ta không nên quá tin những lời tán dương.

  • - cāi de 结果 jiéguǒ 实际 shíjì hěn 接近 jiējìn

    - Kết quả hắn đoán rất sát với thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 易接近

Hình ảnh minh họa cho từ 易接近

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 易接近 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao