Đọc nhanh: 难于接近 (nan ư tiếp cận). Ý nghĩa là: (của mọi người) khó gần, không thể tiếp cận được.
Ý nghĩa của 难于接近 khi là Động từ
✪ (của mọi người) khó gần
(of people) difficult to approach
✪ không thể tiếp cận được
inaccessible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难于接近
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 这次 考试 难于 上次
- Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 难于 实行
- Khó thực hiện
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 这是 一个 没有 线索 、 难于 侦破 的 案件
- vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 幸免于难
- may mắn thoát khỏi tai nạn
- 他 幸免于难 , 真 幸运
- Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.
- 这道题 难于 那道题
- Câu này khó hơn câu kia.
- 白 和 百 的 发音 很 接近
- Phát âm của từ " bạch" với " bách" giống nhau.
- 你 可以 接近 赛 百味 找出 点 丑闻
- Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.
- 来势凶猛 , 难于 招架
- khí thế rất hung dữ, khó mà chống đỡ nổi.
- 烂摊子 ( 比喻 难于 整顿 的 局面 )
- tình hình rối ren
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 工程 接近 于 完成
- Dự án đang đến gần hoàn thành.
- 戈登 接近 禁区 了
- Gordon đang tiến gần khu vực cấm.
- 这些 儿童 的 年龄 很 接近
- Những đứa trẻ này độ tuổi gần giống nhau.
- 公司 处于 困难 状况
- Công ty đang trong tình trạng khó khăn
- 电视 上 有 关于 灾难 的 特别 报道
- Trên tivi có bản tin đặc biệt về thảm họa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难于接近
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难于接近 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
接›
近›
难›