Đọc nhanh: 光接收器 (quang tiếp thu khí). Ý nghĩa là: máy thu quang.
Ý nghĩa của 光接收器 khi là Danh từ
✪ máy thu quang
optical receiver
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光接收器
- 他 喜欢 收藏 乐器
- Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.
- 我 喜欢 收集 古代 陶器
- Tôi thích sưu tầm đồ gốm cổ đại.
- 喷雾器 喷出 闪闪发光 的 雾
- Máy phun sương phun ra những bụi nước lấp lánh.
- 接收 来稿
- nhận bản thảo.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 美国 农民 使用 机器 收割 玉米
- Nông dân Mỹ sử dụng máy móc để thu hoạch ngô.
- 我 喜欢 收集 瓷器
- Tôi thích sưu tầm đồ gốm.
- 她 喜欢 收集 瓷器
- Cô ấy thích sưu tầm đồ sứ.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 接收 新会员
- tiếp nhận hội viên mới.
- 扩音器 接在 了 桌边 的
- Microphone được đính kèm
- 光学仪器
- dụng cụ quang học
- 接收 无线电 信号
- bắt tín hiệu vô tuyến.
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
- 收获 已 接近 季终
- Thu hoạch đã gần đến cuối mùa.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 机器 部件 对接 时要 小心
- Cần chú ý khi ghép các phần của máy móc.
- 她 收藏 了 很多 古代 的 料器
- Cô ấy đã sưu tầm rất nhiều đồ mỹ nghệ thủy tinh cổ.
- 这是 收藏 的 一批 中国 玉器
- Đây là một bộ sưu tập đồ trang sức ngọc trai Trung Quốc.
- 接受 自己 身为 光棍 的 现实
- Chấp nhận sự thật rằng bạn là một người độc thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光接收器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光接收器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
器›
接›
收›