Đọc nhanh: 摄取 (nhiếp thủ). Ý nghĩa là: hút lấy; hấp thu (dinh dưỡng), chụp ảnh. Ví dụ : - 摄取食物。 hấp thu thức ăn.. - 摄取氧气。 Hấp thu ô-xy.. - 摄取几个镜头。 chụp vài cảnh; chụp vài tấm hình.
Ý nghĩa của 摄取 khi là Động từ
✪ hút lấy; hấp thu (dinh dưỡng)
吸收 (营养等)
- 摄取 食物
- hấp thu thức ăn.
- 摄取 氧气
- Hấp thu ô-xy.
✪ chụp ảnh
拍摄 (照片或电影镜头)
- 摄取 几个 镜头
- chụp vài cảnh; chụp vài tấm hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄取
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 取保 释放
- bảo lãnh để được tha bổng.
- 榨取 民财
- bòn rút tài sản của nhân dân
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 摄影 是 她 的 爱好 之一
- Chụp ảnh là một trong những sở thích của cô ấy.
- 摄取 几个 镜头
- chụp vài cảnh; chụp vài tấm hình.
- 摄取 氧气
- Hấp thu ô-xy.
- 摄取 食物
- hấp thu thức ăn.
- 我们 通过 食物 摄取 蛋白质
- Chúng ta nhận protein qua thực phẩm.
- 鱼 通过 鳃 摄取 氧气
- Cá hấp thụ oxy qua mang.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摄取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摄取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
摄›