发送 fāsòng

Từ hán việt: 【phát tống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发送" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát tống). Ý nghĩa là: phát sóng; phát tín hiệu (máy vô tuyến điện phát tín hiệu), gửi; phát (văn kiện, thư tín); đưa đón (hành khách). Ví dụ : - phát văn kiện; gửi văn kiện đi.. - 。 Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.

Từ vựng: HSK 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发送 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发送 khi là Động từ

phát sóng; phát tín hiệu (máy vô tuyến điện phát tín hiệu)

无线电发射机把无线电信号发射出去

gửi; phát (văn kiện, thư tín); đưa đón (hành khách)

发出;送出

Ví dụ:
  • - 发送 fāsòng 文件 wénjiàn

    - phát văn kiện; gửi văn kiện đi.

  • - 这个 zhègè 火车站 huǒchēzhàn 每天 měitiān 发送 fāsòng 旅客 lǚkè zài 五万 wǔwàn rén 以上 yǐshàng

    - Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发送

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - sòng 弟弟 dìdì 上学 shàngxué

    - Tôi đưa em trai đến trường.

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 威尔科 wēiěrkē 克斯 kèsī shì 金发 jīnfà

    - Wilcox là cô gái tóc vàng.

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 发送 fāsòng 短信 duǎnxìn

    - Gửi tin nhắn.

  • - 发送 fāsòng 文件 wénjiàn

    - phát văn kiện; gửi văn kiện đi.

  • - 发送 fāsòng 这个 zhègè 截图 jiétú gěi

    - Gửi ảnh chụp màn hình này cho anh ấy.

  • - qǐng 发送 fāsòng 这个 zhègè 视频 shìpín gěi

    - Hãy gửi video này cho tôi nhé.

  • - 文件 wénjiàn 已经 yǐjīng 全部 quánbù 发送 fāsòng le

    - Tài liệu đã được gửi đi hết.

  • - 草稿箱 cǎogǎoxiāng 用来 yònglái 存储 cúnchǔ 待留 dàiliú 以后 yǐhòu 发送 fāsòng de 信息 xìnxī

    - "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau

  • - 这个 zhègè 火车站 huǒchēzhàn 每天 měitiān 发送 fāsòng 旅客 lǚkè zài 五万 wǔwàn rén 以上 yǐshàng

    - Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.

  • - 如果 rúguǒ nín 输入您 shūrùnín de 电子 diànzǐ 邮箱地址 yóuxiāngdìzhǐ 税票 shuìpiào 将会 jiānghuì 自动 zìdòng 发送给 fāsònggěi nín

    - Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.

  • - 几天 jǐtiān hòu 他们 tāmen huì gěi 发送 fāsòng 远程 yuǎnchéng 加载 jiāzài de 链接 liànjiē

    - Sau vài ngày họ sẽ gửi cho bạn link tải từ xa.

  • - 现在 xiànzài 发送器 fāsòngqì 装到 zhuāngdào 脚踝 jiǎohuái shàng

    - Bây giờ tôi cần gắn máy phát vào mắt cá chân của bạn.

  • - 发送 fāsòng huò 接收 jiēshōu 一幅 yīfú xīn de 快照 kuàizhào huì 覆盖 fùgài 前面 qiánmiàn de 图象 túxiàng

    - Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发送

Hình ảnh minh họa cho từ 发送

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发送 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao