Đọc nhanh: 发送 (phát tống). Ý nghĩa là: phát sóng; phát tín hiệu (máy vô tuyến điện phát tín hiệu), gửi; phát (văn kiện, thư tín); đưa đón (hành khách). Ví dụ : - 发送文件 phát văn kiện; gửi văn kiện đi.. - 这个火车站每天发送旅客在五万人以上。 Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.
Ý nghĩa của 发送 khi là Động từ
✪ phát sóng; phát tín hiệu (máy vô tuyến điện phát tín hiệu)
无线电发射机把无线电信号发射出去
✪ gửi; phát (văn kiện, thư tín); đưa đón (hành khách)
发出;送出
- 发送 文件
- phát văn kiện; gửi văn kiện đi.
- 这个 火车站 每天 发送 旅客 在 五万 人 以上
- Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发送
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 发送 短信
- Gửi tin nhắn.
- 发送 文件
- phát văn kiện; gửi văn kiện đi.
- 发送 这个 截图 给 他
- Gửi ảnh chụp màn hình này cho anh ấy.
- 请 发送 这个 视频 给 我
- Hãy gửi video này cho tôi nhé.
- 文件 已经 全部 发送 了
- Tài liệu đã được gửi đi hết.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 这个 火车站 每天 发送 旅客 在 五万 人 以上
- Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 几天 后 他们 会 给 你 发送 远程 加载 的 链接
- Sau vài ngày họ sẽ gửi cho bạn link tải từ xa.
- 现在 我 得 把 发送器 装到 你 脚踝 上
- Bây giờ tôi cần gắn máy phát vào mắt cá chân của bạn.
- 发送 或 接收 一幅 新 的 快照 会 覆盖 前面 的 图象
- Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发送
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发送 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
送›