Đọc nhanh: 递送 (đệ tống). Ý nghĩa là: đưa; chuyển; đệ (công văn, thư từ). Ví dụ : - 递送邮件 chuyển bưu kiện. - 递送情报 đưa tình báo
Ý nghĩa của 递送 khi là Động từ
✪ đưa; chuyển; đệ (công văn, thư từ)
送 (公文、信件等);投递
- 递送 邮件
- chuyển bưu kiện
- 递送 情报
- đưa tình báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递送
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 送 片子
- mang phim đi chiếu; giao phim.
- 我 递交 了 辞呈
- Tôi đã nộp đơn từ chức.
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 放送 音乐
- phát nhạc; phát thanh âm nhạc.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 克期 送达
- thời hạn bàn giao.
- 护送 粮草
- hộ tống lương thảo
- 护送 出境
- hộ tống qua biên giới; hộ tống xuất cảnh.
- 送 瘟神
- tống ôn thần
- 免得 让 联邦快递 送来 更 多 剧本 吧
- Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.
- 递送 情报
- đưa tình báo
- 递送 邮件
- chuyển bưu kiện
- 托 快递 员 送个 包裹
- Nhờ nhân viên chuyển phát nhanh gửi một gói hàng.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 快递 员 送 了 三个 来回
- Người giao hàng đã giao ba lượt rồi.
- 她 叫 了 一个 快递 送书
- Cô ấy gọi một dịch vụ chuyển phát để gửi sách.
- 邮递员 给 我 送来 了 一个 邮包
- Tôi nhận được bưu kiện do một nhân viên bưu kiện mang tới.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 递送
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 递送 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm送›
递›