Đọc nhanh: 电视接收机 (điện thị tiếp thu cơ). Ý nghĩa là: máy thu hình; ti-vi; máy truyền hình.
Ý nghĩa của 电视接收机 khi là Danh từ
✪ máy thu hình; ti-vi; máy truyền hình
接收电视广播的装置,由接收图像和接收声音的两个部分合成通称电视机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电视接收机
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 电视 上 的 广告 越来越 花哨
- quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 他 笨拙 地 修理 电视机
- Anh ấy vụng về sửa ti vi.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 你 有 彩色 电视机 吗 ?
- Bạn có một chiếc tivi màu không?
- 电视机 灯 需要 维修 了
- Đèn tivi cần được sửa chữa.
- 我家 有 一台 新 电视机
- Nhà tôi có một chiếc TV mới.
- 他 吃 了 晚饭 , 接着 看电视
- Anh ấy ăn tối xong, rồi xem TV.
- 我 爸爸 在 维修 旧 电视机
- Bố tôi đang sửa cái ti vi cũ.
- 接收 无线电 信号
- bắt tín hiệu vô tuyến.
- 每台 电视机 出厂 前 都 要 进行 严格 测试
- Trước khi mỗi chiếc ti vi được xuất xưởng đều phải qua kiểm tra nghiêm ngặt
- 这个 厂 的 电视机 在 全国 评比 中 夺魁
- đài truyền hình này đã đoạt giải nhất trong cuộc bình chọn trên toàn quốc.
- 他 除了 玩 手机 就是 看电视
- Cậu ta ngoài chơi điện thoại ra thì chỉ có xem ti-vi.
- 电视机 坏 了 , 我 得 修理 一下
- TV bị hỏng, tôi phải sửa chữa một chút.
- 每天晚上 我们 都 在 看 电视机
- Mỗi tối chúng tôi đều xem TV.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 我 一整天 都 在 家里 等候 你们 的 电视 修理 员来 取 电视机 , 但 他 失约 了
- Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电视接收机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电视接收机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
收›
机›
电›
视›