Đọc nhanh: 领受 (lĩnh thụ). Ý nghĩa là: tiếp nhận; đón nhận. Ví dụ : - 领受任务。 tiếp nhận nhiệm vụ.. - 这些礼物, 我不能领受。 những món quà này, tôi không thể nào nhận được.. - 她怀着激动的心情领受了同事们的慰问。 cô ấy đón nhận sự an ủi của các bạn đồng nghiệp trong tâm trạng xúc động cảm kích.
Ý nghĩa của 领受 khi là Động từ
✪ tiếp nhận; đón nhận
接受 (多指接受好意)
- 领受 任务
- tiếp nhận nhiệm vụ.
- 这些 礼物 , 我 不能 领受
- những món quà này, tôi không thể nào nhận được.
- 她 怀着 激动 的 心情 领受 了 同事 们 的 慰问
- cô ấy đón nhận sự an ủi của các bạn đồng nghiệp trong tâm trạng xúc động cảm kích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领受
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 拜领
- Bái lĩnh; xin nhận lãnh.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 领受 任务
- tiếp nhận nhiệm vụ.
- 她 受到 了 领导 的 表扬
- Cô ấy nhận được lời khen ngợi từ lãnh đạo.
- 我们 应该 接受 领导 的 指导
- Chúng ta nên chấp nhận sự hướng dẫn của lãnh đạo.
- 该 领导人 受到 了 首相 的 接见
- Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.
- 凡 连续 3 个 月 未领 工资 的 职工 可 享受 生活 补贴
- Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt
- 这些 礼物 , 我 不能 领受
- những món quà này, tôi không thể nào nhận được.
- 先知先觉 的 人们 自称 在 某个 领域 受过 特别 启示 的 人
- Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
- 她 怀着 激动 的 心情 领受 了 同事 们 的 慰问
- cô ấy đón nhận sự an ủi của các bạn đồng nghiệp trong tâm trạng xúc động cảm kích.
- 我们 领受 了 他们 十足 的 盛情
- Chúng tui nhận được sự nhiệt tình nồng hậu của họ.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领受
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
领›
Nhận, Thu, Bắt (Tín Hiệu)
Tiếp Thu, Tiếp Nhận
Chấp Nhận
Tiếp Nhận, Thu Nhận, Kết Nạp (Người