Đọc nhanh: 给予 (cấp dữ). Ý nghĩa là: dành; cho; đưa cho; đưa ra; cho đi; cung cấp; dành cho. Ví dụ : - 我们会给予充分的支持。 Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ sự hỗ trợ.. - 他给予了我无限的信任。 Anh ấy đã cho tôi sự tin tưởng vô hạn.. - 我们将给予适当的回报。 Chúng tôi sẽ đưa ra phần thưởng thích hợp.
Ý nghĩa của 给予 khi là Động từ
✪ dành; cho; đưa cho; đưa ra; cho đi; cung cấp; dành cho
给
- 我们 会 给予 充分 的 支持
- Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ sự hỗ trợ.
- 他 给予 了 我 无限 的 信任
- Anh ấy đã cho tôi sự tin tưởng vô hạn.
- 我们 将 给予 适当 的 回报
- Chúng tôi sẽ đưa ra phần thưởng thích hợp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 给予
✪ 给予 + Động từ song âm tiết/ Danh từ trừu tượng
- 我 希望 你们 能 给予 理解
- Tôi mong các bạn có thể dành sự thấu hiểu.
- 他们 对 老人 给予 特别 照顾
- Họ dành sự quan tâm đặc biệt cho người già.
✪ 对 + ....+ 给予 + (的) + Động từ
- 感谢 大家 对 我 给予 的 帮助
- Cảm ơn sự giúp đỡ mọi người dành cho tôi.
- 她 对 学生 给予 耐心 教导
- Cô ấy dành sự chỉ dẫn nhẫn nại cho học sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给予
- 她 对 学生 给予 耐心 教导
- Cô ấy dành sự chỉ dẫn nhẫn nại cho học sinh.
- 我们 欣然 把 首位 给予 美国
- Chúng tôi vui mừng trao vị trí đầu tiên cho Hoa Kỳ
- 给予 合理 的 补偿
- Đưa ra sự bồi thường hợp lý.
- 信仰 给予 我 勇气
- Tín ngưỡng cho tôi dũng khí.
- 仰请 老师 给予 指示
- Kính xin thầy giáo cho chỉ thị.
- 她 给予 了 很大 的 帮助
- Cô ấy đã đưa ra một sự giúp đỡ rất lớn.
- 我们 将 给予 适当 的 回报
- Chúng tôi sẽ đưa ra phần thưởng thích hợp.
- 他 给予 了 我 很 好 的 推荐
- Anh ấy đã cho tôi một lời khuyên tốt.
- 同学 的 鼓励 给予 他 帮助
- Sự động viên của bạn học đã giúp đỡ anh ấy.
- 我们 要 给予 特殊 的 关心
- Chúng ta phải dành sự quan tâm đặc biệt.
- 感谢 大家 给予 我 的 支持
- Cảm ơn sự ủng hộ của các bạn dành cho tôi.
- 他 给予 了 我 关键 的 帮助
- Anh ấy cho tôi một sự giúp đỡ quan trọng.
- 他 给予 了 我 无限 的 信任
- Anh ấy đã cho tôi sự tin tưởng vô hạn.
- 我 希望 你们 能 给予 理解
- Tôi mong các bạn có thể dành sự thấu hiểu.
- 他 对 她 的 工作 给予 赞美
- Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.
- 他 在 我 困难 时 给予 了 寸
- Anh ấy đã cho tôi sự giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn.
- 我们 会 给予 充分 的 支持
- Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ sự hỗ trợ.
- 朋友 的话 给予 了 我 勇气
- Những lời nói của bạn bè đã cho tôi dũng khí.
- 老师 给予 我们 很多 鼓励
- Thầy giáo cho chúng ta rất nhiều sự khích lệ.
- 感谢 大家 对 我 给予 的 帮助
- Cảm ơn sự giúp đỡ mọi người dành cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 给予
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 给予 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm予›
给›