Đọc nhanh: 接收器 (tiếp thu khí). Ý nghĩa là: thiết bị nhận thông tin, máy thu. Ví dụ : - 不要信号,不要接收器。 Không có tín hiệu, không có máy thu.
Ý nghĩa của 接收器 khi là Danh từ
✪ thiết bị nhận thông tin
卫星电视接收器俗称"锅",是一种能够接收卫星电视节目的装置,由抛物面天线、馈源、高频头、卫星接收机组成。卫星电视接收器为部分农村了解外界信息提供了极大的便利,也引发了一定隐忧。卫星接收器有正馈天线和偏馈天线两种,正馈天线的反射面面积比较大,因此俗称为"大锅";相对的偏馈天线反射面面积比较小,称为"小锅"或"小耳朵"。
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
✪ máy thu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接收器
- 他 喜欢 收藏 乐器
- Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.
- 我 喜欢 收集 古代 陶器
- Tôi thích sưu tầm đồ gốm cổ đại.
- 接收 来稿
- nhận bản thảo.
- 美国 农民 使用 机器 收割 玉米
- Nông dân Mỹ sử dụng máy móc để thu hoạch ngô.
- 我 喜欢 收集 瓷器
- Tôi thích sưu tầm đồ gốm.
- 她 喜欢 收集 瓷器
- Cô ấy thích sưu tầm đồ sứ.
- 接收 新会员
- tiếp nhận hội viên mới.
- 扩音器 接在 了 桌边 的
- Microphone được đính kèm
- 接收 无线电 信号
- bắt tín hiệu vô tuyến.
- 收获 已 接近 季终
- Thu hoạch đã gần đến cuối mùa.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 机器 部件 对接 时要 小心
- Cần chú ý khi ghép các phần của máy móc.
- 她 收藏 了 很多 古代 的 料器
- Cô ấy đã sưu tầm rất nhiều đồ mỹ nghệ thủy tinh cổ.
- 这是 收藏 的 一批 中国 玉器
- Đây là một bộ sưu tập đồ trang sức ngọc trai Trung Quốc.
- 发送 或 接收 一幅 新 的 快照 会 覆盖 前面 的 图象
- Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
- 我们 接收 新 员工
- Chúng tôi tiếp nhận nhân viên mới.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接收器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接收器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
接›
收›