Đọc nhanh: 接收器灵敏度 (tiếp thu khí linh mẫn độ). Ý nghĩa là: độ nhạy máy thu.
Ý nghĩa của 接收器灵敏度 khi là Danh từ
✪ độ nhạy máy thu
receiver sensitivity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接收器灵敏度
- 手脚 灵敏
- động tác lanh lẹ.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 他 喜欢 收藏 乐器
- Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.
- 我 喜欢 收集 古代 陶器
- Tôi thích sưu tầm đồ gốm cổ đại.
- 我 的 舌头 很 灵敏
- Lưỡi của tôi rất nhạy.
- 婴儿 耳聪 灵敏
- Trẻ sơ sinh tai thính nhạy bén.
- 听觉 灵敏
- thính giác nhạy bén
- 动作 灵敏
- động tác nhanh nhẹn.
- 这闸 很 灵敏
- Cái phanh này rất nhạy.
- 接收 来稿
- nhận bản thảo.
- 盲人 的 触觉 很 灵敏
- Người mù có xúc giác rất nhạy cảm.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 这个 话筒 非常 灵敏
- Ống nói này rất nhạy.
- 美国 农民 使用 机器 收割 玉米
- Nông dân Mỹ sử dụng máy móc để thu hoạch ngô.
- 我 喜欢 收集 瓷器
- Tôi thích sưu tầm đồ gốm.
- 她 喜欢 收集 瓷器
- Cô ấy thích sưu tầm đồ sứ.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接收器灵敏度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接收器灵敏度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
度›
接›
收›
敏›
灵›