Đọc nhanh: 吸收 (hấp thu). Ý nghĩa là: hấp thu; thấm hút; thu hút; thu nhận; thiếp; bắt, hấp thu; tiếp nhận (đặc biệt chỉ cơ thể hấp thu chất dinh dưỡng), làm giảm; giảm. Ví dụ : - 海绵吸收水 miếng bọt biển hút nước. - 木炭吸收气体 than củi hút chất khí. - 肠黏膜吸收养分 niêm mạc ruột hấp thu chất bổ
Ý nghĩa của 吸收 khi là Động từ
✪ hấp thu; thấm hút; thu hút; thu nhận; thiếp; bắt
物体把外界的某些物质吸到内部
- 海绵 吸收 水
- miếng bọt biển hút nước
- 木炭 吸收 气体
- than củi hút chất khí
✪ hấp thu; tiếp nhận (đặc biệt chỉ cơ thể hấp thu chất dinh dưỡng)
特指有机体把组织外部的物质吸到组织内部
- 肠 黏膜 吸收 养分
- niêm mạc ruột hấp thu chất bổ
- 植物 的 根 吸收 水 和 无机盐
- rễ thực vật hút nước và muối vô cơ
✪ làm giảm; giảm
物体使某些现象、作用减弱或消失
- 弹簧 吸收 震动
- lò xo giảm xóc
- 隔音纸 吸收 声音
- giấy cách âm làm giảm âm thanh
✪ kết nạp
组织或团体接受某一个人成为自己的成员
- 吸收 入党
- kết nạp vào Đảng
- 吸收 新会员
- kết nạp hội viên mới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吸收
✪ 吸收 + Tân ngữ
- 植物 需要 吸收 大量 的 水分 才能 生长
- thực vật cần hấp thụ một lượng lớn nước để phát triển.
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
✪ 被 (+Tân ngữ) 吸收
- 油炸 食物 不易 被 身体 吸收
- đồ chiên không dễ được cơ thể hấp thụ.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
So sánh, Phân biệt 吸收 với từ khác
✪ 吸收 vs 吸取
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸收
- 吸收 滋养
- hấp thụ chất dinh dưỡng
- 植物 需要 吸收 足够 的 水分
- Cây cần hấp thụ đủ nước.
- 隔音纸 吸收 声音
- giấy cách âm làm giảm âm thanh
- 肠 黏膜 吸收 养分
- niêm mạc ruột hấp thu chất bổ
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 植物 的 根 吸收 水 和 无机盐
- rễ thực vật hút nước và muối vô cơ
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 植物 从 泥土 中 吸收 矿物质 和 其他 养料
- Cây cỏ hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.
- 植物 从 泥土 中 吸收 矿物质 和 其他 养料
- Cây cối hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.
- 油炸 食物 不易 被 身体 吸收
- đồ chiên không dễ được cơ thể hấp thụ.
- 弹簧 吸收 震动
- đệm lò xo
- 弹簧 吸收 震动
- lò xo giảm xóc
- 吸收 入党
- kết nạp vào Đảng
- 植物 需要 吸收 大量 的 水分 才能 生长
- thực vật cần hấp thụ một lượng lớn nước để phát triển.
- 木炭 吸收 气体
- than củi hút chất khí
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 植物 的 根 吸收 了 肥料 , 就 输送到 枝叶 上去
- rễ cây hấp thụ lấy phân rồi chuyển vận lên lá.
- 海绵 吸收 水
- miếng bọt biển hút nước
- 吸收 新会员
- kết nạp hội viên mới.
- 论文 在 吸收 别人 意见 的 基础 上 , 改写 了 一次
- luận văn trên cơ sở tiếp thu ý kiến của người khác, sửa chữa lại một lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吸收
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吸收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吸›
收›
Hút, Rút Ra (Bài Học Kinh Nghiệm)
Hấp Thu, Rút
chiêu mộ; thu nạp; chiêu nạp (nhân tài)
Hút Lấy, Hấp Thu (Dinh Dưỡng)
Nhận, Thu, Bắt (Tín Hiệu)
Mời Chào, Thu Hút
Loại Bỏ, Loại Trừ, Bỏ Đi
Tiêu Hóa
thay thế; thay thế cho nhau; luân phiênchuyển hoá
chất dinh dưỡng; dưỡng liệu
Hấp Thụ
hít vàođể hít vào