Đọc nhanh: 递交 (đệ giao). Ý nghĩa là: trình; đưa tận tay; trao tay; đệ trình; đệ giao. Ví dụ : - 她向领导递交了自己的辞呈 Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.. - 帮我把这份文件递交给领导 Giúp tớ giao tài liệu này cho lãnh đạo nha
Ý nghĩa của 递交 khi là Động từ
✪ trình; đưa tận tay; trao tay; đệ trình; đệ giao
当面送交
- 她 向 领导 递交 了 自己 的 辞呈
- Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.
- 帮 我 把 这份 文件 递交 给 领导
- Giúp tớ giao tài liệu này cho lãnh đạo nha
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递交
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 我 递交 了 辞呈
- Tôi đã nộp đơn từ chức.
- 敦睦 邦交
- làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
- 王家 跟 李家 是 世交
- gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.
- 他家 和 我家 有 世交
- Gia đình anh ấy và tôi có mối quan hệ lâu đời.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 交租 子
- giao tiền thuê đất
- 他 递交 了 诉状
- Anh ấy đã nộp đơn kiện.
- 她 向 领导 递交 了 自己 的 辞呈
- Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.
- 他 向 党组织 递交 了 入党 申请书
- Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
- 我 递交 了 申请 单子
- Tôi đã nộp đơn xin việc.
- 他 向 法院 递交 了 诉状
- Anh ta đã nộp đơn kiện lên tòa án.
- 帮 我 把 这份 文件 递交 给 领导
- Giúp tớ giao tài liệu này cho lãnh đạo nha
- 老师 催促 学生 交 作业
- Giáo viên giục học sinh nộp bài tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 递交
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 递交 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
递›