剥夺 bōduó

Từ hán việt: 【bác đoạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "剥夺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bác đoạt). Ý nghĩa là: cướp đoạt; lấy đi; bác đoạt, tước; cách chức. Ví dụ : - 。 cướp đoạt thành quả lao động. - 。 tước quyền chính trị

Xem ý nghĩa và ví dụ của 剥夺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 剥夺 khi là Động từ

cướp đoạt; lấy đi; bác đoạt

用强制的方法夺去

Ví dụ:
  • - 剥夺 bōduó 劳动成果 láodòngchéngguǒ

    - cướp đoạt thành quả lao động

tước; cách chức

依照法律取消

Ví dụ:
  • - 剥夺 bōduó 政治权利 zhèngzhìquánlì

    - tước quyền chính trị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剥夺

  • - 奶奶 nǎinai 突然 tūrán duó le 记忆 jìyì

    - Bà nội đột nhiên mất ký ức.

  • - 鲜艳夺目 xiānyànduómù

    - rực rỡ

  • - 艳丽夺目 yànlìduómù

    - xinh đẹp loá mắt

  • - 天空 tiānkōng 色彩 sècǎi 鲜艳夺目 xiānyànduómù

    - Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.

  • - 癌症 áizhèng zài 风华正茂 fēnghuázhèngmào zhī shí 夺去 duóqù le de 生命 shēngmìng

    - Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.

  • - 掠夺 lüèduó 财物 cáiwù

    - cướp tài sản.

  • - 吞剥 tūnbō 民财 míncái

    - xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 掠夺 lüèduó chéng xìng

    - Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.

  • - duó 江山 jiāngshān 坐江山 zuòjiāngshān nán

    - chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.

  • - 岩石 yánshí 剥离 bōlí

    - nham thạch tách ra

  • - 胎盘 tāipán 早期 zǎoqī 剥离 bōlí

    - nhau thai tróc sớm

  • - 剥去 bōqù 伪装 wěizhuāng

    - bóc đi lớp nguỵ trang

  • - 声色犬马 shēngsèquǎnmǎ ( zhǐ 剥削阶级 bōxuējiējí 行乐 xínglè de 方式 fāngshì 犬马 quǎnmǎ 养狗 yǎnggǒu 骑马 qímǎ )

    - (đam mê) ca múa săn bắn.

  • - 老师 lǎoshī 片刻 piànkè duó le 耐心 nàixīn

    - Thầy giáo trong khoảnh khắc mất sự kiên nhẫn.

  • - 大家 dàjiā 共同 gòngtóng duó 方案 fāngàn

    - Mọi người cùng quyết định phương án.

  • - 剥夺 bōduó 劳动成果 láodòngchéngguǒ

    - cướp đoạt thành quả lao động

  • - bèi 剥夺 bōduó le 权利 quánlì

    - Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.

  • - 剥夺 bōduó 政治权利 zhèngzhìquánlì

    - tước quyền chính trị

  • - 无权 wúquán 剥夺 bōduó 机会 jīhuì

    - Bạn không có quyền cướp đoạt cơ hội.

  • - 激烈 jīliè 争斗 zhēngdòu le 几分钟 jǐfēnzhōng 终于 zhōngyú cóng 手中 shǒuzhōng 夺走 duózǒu le 那本书 nàběnshū

    - Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剥夺

Hình ảnh minh họa cho từ 剥夺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剥夺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin: Bāo , Bō , Pū
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NELN (弓水中弓)
    • Bảng mã:U+5265
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Duó
    • Âm hán việt: Đoạt
    • Nét bút:一ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KDI (大木戈)
    • Bảng mã:U+593A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao