Đọc nhanh: 剥夺 (bác đoạt). Ý nghĩa là: cướp đoạt; lấy đi; bác đoạt, tước; cách chức. Ví dụ : - 剥夺劳动成果。 cướp đoạt thành quả lao động. - 剥夺政治权利。 tước quyền chính trị
Ý nghĩa của 剥夺 khi là Động từ
✪ cướp đoạt; lấy đi; bác đoạt
用强制的方法夺去
- 剥夺 劳动成果
- cướp đoạt thành quả lao động
✪ tước; cách chức
依照法律取消
- 剥夺 政治权利
- tước quyền chính trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剥夺
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 艳丽夺目
- xinh đẹp loá mắt
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 掠夺 财物
- cướp tài sản.
- 吞剥 民财
- xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 夺 江山 易 , 坐江山 难
- chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.
- 岩石 剥离
- nham thạch tách ra
- 胎盘 早期 剥离
- nhau thai tróc sớm
- 剥去 伪装
- bóc đi lớp nguỵ trang
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 老师 片刻 夺 了 耐心
- Thầy giáo trong khoảnh khắc mất sự kiên nhẫn.
- 大家 共同 夺 方案
- Mọi người cùng quyết định phương án.
- 剥夺 劳动成果
- cướp đoạt thành quả lao động
- 他 被 剥夺 了 权利
- Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.
- 剥夺 政治权利
- tước quyền chính trị
- 你 无权 剥夺 机会
- Bạn không có quyền cướp đoạt cơ hội.
- 我 和 他 激烈 地 争斗 了 几分钟 , 终于 从 他 手中 夺走 了 那本书
- Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剥夺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剥夺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剥›
夺›
tước; tước đoạt; cách chức; lấy đi của ai (thường dùng trong pháp lệnh)
Cướp Đoạt
Cướp Giật, Cướp, Cướp Đoạt