坦然接受 tǎnrán jiēshòu

Từ hán việt: 【thản nhiên tiếp thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坦然接受" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thản nhiên tiếp thụ). Ý nghĩa là: Thản nhiên chấp nhận không chút lo lắng. Ví dụ : - 便 Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坦然接受 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 坦然接受 khi là Động từ

Thản nhiên chấp nhận không chút lo lắng

Ví dụ:
  • - 如果 rúguǒ 自由 zìyóu de 代价 dàijià shì 孤独 gūdú 便 biàn 坦然 tǎnrán 接受 jiēshòu

    - Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦然接受

  • - 现在 xiànzài gāi 艾奥瓦 àiàowǎ 老师 lǎoshī 接受 jiēshòu 丛林 cónglín 反攻 fǎngōng le

    - Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.

  • - 贫困地区 pínkùndìqū 优先 yōuxiān 接受 jiēshòu 援助 yuánzhù

    - Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.

  • - 安排 ānpái 儿童 értóng zài 处长 chùzhǎng 指明 zhǐmíng de 时间 shíjiān 接受 jiēshòu 身体检查 shēntǐjiǎnchá

    - Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định

  • - 接到 jiēdào zhè 消息 xiāoxi shí 显然 xiǎnrán 无动于衷 wúdòngyúzhōng

    - Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.

  • - 接受 jiēshòu 不是 búshì 回事 huíshì

    - Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.

  • - 我们 wǒmen 接受 jiēshòu le de 案子 ànzi

    - Chúng tôi đã chấp nhận đề xuất của cô ấy.

  • - 心境 xīnjìng 坦然 tǎnrán

    - Tâm tình được bình thản.

  • - 此刻 cǐkè 心渐 xīnjiàn 坦然 tǎnrán

    - Lúc này tâm dần dần bình thản.

  • - 心里 xīnli hěn 坦然 tǎnrán

    - Trong lòng anh ấy rất thản nhiên.

  • - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • - 接受 jiēshòu 教训 jiàoxun

    - Chịu sự giáo huấn.

  • - 福斯特 fúsītè 先生 xiānsheng 不能 bùnéng 接受 jiēshòu de 宴请 yànqǐng 深表歉意 shēnbiǎoqiànyì

    - Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.

  • - 舌头 shétou 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 审讯 shěnxùn

    - Tên gián điệp đang bị thẩm vấn.

  • - 欣然接受 xīnránjiēshòu

    - vui vẻ tiếp thu; nhận vui vẻ.

  • - 意见 yìjiàn duì 固然 gùrán 应该 yīnggāi 接受 jiēshòu 就是 jiùshì duì 作为 zuòwéi 参考 cānkǎo

    - ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.

  • - duì 失败 shībài 总是 zǒngshì 坦然 tǎnrán 接受 jiēshòu

    - Cô ấy luôn bình tĩnh chấp nhận thất bại.

  • - 毅然 yìrán 接受 jiēshòu le 这次 zhècì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh kiên quyết chấp nhận thử thách lần này.

  • - 如果 rúguǒ 自由 zìyóu de 代价 dàijià shì 孤独 gūdú 便 biàn 坦然 tǎnrán 接受 jiēshòu

    - Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.

  • - 欣然接受 xīnránjiēshòu le 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy vui vẻ chấp nhận lời mời.

  • - 坦然 tǎnrán 接受 jiēshòu le 批评 pīpíng

    - Anh ấy bình tĩnh chấp nhận sự chỉ trích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坦然接受

Hình ảnh minh họa cho từ 坦然接受

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坦然接受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Tǎn
    • Âm hán việt: Thản
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GAM (土日一)
    • Bảng mã:U+5766
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao