Đọc nhanh: 卡号挂矢 (ca hiệu quải thỉ). Ý nghĩa là: thẻ bị treo; bị khoá.
卡号挂矢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẻ bị treo; bị khoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡号挂矢
- 挂 一个 号
- Đăng ký số thứ tự.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 你 需要 在 前台 挂号
- Bạn cần đăng ký tại quầy lễ tân.
- 把 它 记 在 我 的 信用卡 的 帐号 里
- Ghi nó vào số tài khoản của thẻ tín dụng của tôi.
- 我 挂号 寄 了 一封信
- Tôi đã gửi một bức thư bằng hình thức bảo đảm.
- 我 在 这家 医院 挂 过 号
- Tôi đã từng đăng ký khám bệnh ở bệnh viện này.
- 请 将 文件 寄挂号信 , 以 确保安全 送达
- Vui lòng gửi tài liệu bằng thư bảo đảm để đảm bảo gửi đến an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
号›
挂›
矢›