Đọc nhanh: 报考 (báo khảo). Ý nghĩa là: ghi danh; báo thi; ghi tên dự thi. Ví dụ : - 裸视达到1.0的才能报考。 thị lực phải đạt 1.0 mới được thi.. - 我打算报考师范大学,将来当一名教师 Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo. - 高中毕业或具有同等学力者都可以报考。 những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
Ý nghĩa của 报考 khi là Động từ
✪ ghi danh; báo thi; ghi tên dự thi
报名投考
- 裸视 达到 1.0 的 才能 报考
- thị lực phải đạt 1.0 mới được thi.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报考
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 联合公报
- thông cáo chung
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 斯考 特 的 事
- Toàn bộ bộ phim truyền hình Scott?
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 英模 报告会
- hội nghị báo cáo gương anh hùng.
- 裸视 达到 1.0 的 才能 报考
- thị lực phải đạt 1.0 mới được thi.
- 考试 几儿 才能 报名 ?
- Ngày nào có thể đăng ký thi?
- 我 打算 报考 专科学校
- Tôi dự định thi vào trường dạy nghề.
- 老师 会 通报 考试成绩
- Giáo viên sẽ thông báo điểm thi.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报考
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报考 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
考›