Đọc nhanh: 报仇雪耻 (báo cừu tuyết sỉ). Ý nghĩa là: báo cừu rửa nhục; báo thù rửa nhục.
Ý nghĩa của 报仇雪耻 khi là Thành ngữ
✪ báo cừu rửa nhục; báo thù rửa nhục
to take revenge and erase humiliation (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报仇雪耻
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 她 发誓 要 报仇雪恨
- Cô ấy thề sẽ rửa sạch mối hận.
- 报仇雪耻
- báo thù rửa nhục
- 复仇雪耻
- báo thù rửa nhục
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
- 天气预报 说 明天 会 下雪
- Dự báo thời tiết nói ngày mai sẽ có tuyết.
- 他 要 为 朋友 报仇
- Anh ấy muốn báo thù cho bạn mình.
- 她 的 家人 想 报仇
- Gia đình cô ấy muốn báo thù.
- 我 不想 再 报仇 了
- Tôi không muốn báo thù nữa.
- 他们 决定 立即 报仇
- Họ quyết định trả thù ngay lập tức.
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
- 天蝎座 是 个 有仇必报 的 真 小人
- Thiên Yết là kiểu có thù ắt báo
- 气象台 预报 明天 有雪
- Trạm khí tượng thuỷ văn dự báo ngày mai sẽ có tuyết.
- 洗雪 国耻
- rửa sạch nổi nhục của đất nước
- 他 决心 洗雪 国耻
- Anh ấy quyết tâm rửa sạch sự nhục nhã của đất nước.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报仇雪耻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报仇雪耻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 报仇雪耻 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
仇›
报›
耻›
雪›