Đọc nhanh: 预报 (dự báo). Ý nghĩa là: dự báo; báo trước, sự dự đoán trước; sự dự báo trước. Ví dụ : - 气象台预报明天有雪。 Trạm khí tượng thuỷ văn dự báo ngày mai sẽ có tuyết.. - 气象预报员正在预报天气。 Biên tập viên dự báo thời tiết đang dự báo về thời tiết.. - 专家们正在预报市场趋势。 Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
Ý nghĩa của 预报 khi là Động từ
✪ dự báo; báo trước
在事情发生以前报告。多用于天气、天文、自然灾害等方面。
- 气象台 预报 明天 有雪
- Trạm khí tượng thuỷ văn dự báo ngày mai sẽ có tuyết.
- 气象预报 员 正在 预报 天气
- Biên tập viên dự báo thời tiết đang dự báo về thời tiết.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 气象局 预报 明天 会 有 暴雨
- Cục khí tượng dự báo ngày mai sẽ có mưa lớn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 预报 khi là Danh từ
✪ sự dự đoán trước; sự dự báo trước
提前对天气等作出的预报。
- 这是 河内 的 天气预报
- Đây là dự báo thời tiết ở Hà Nội.
- 天气预报 说 , 周末 可能 会 下雨
- Dự báo thời tiết cho biết trời có thể mưa vào cuối tuần.
- 我们 需要 看 经济 预报
- Chúng ta cần xem dự báo kinh tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 预报
✪ 预报 + Tân ngữ (天气、地震、台风、火山爆发)
dự báo cái gì (thời tiết/ địa chấn/ gió/ núi lửa)
- 他们 正在 预报 明天 的 天气
- Họ đang dự báo thời tiết ngày mai.
- 科学家 们 尝试 预报 地震
- Các nhà khoa học đang cố gắng dự báo động đất.
✪ 预报 + 得 + (很/不 +) Tính từ (准、准确、成功)
dự báo như thế nào
- 这次 地震预报 得 不太准
- Lần này dự báo động đất không được chính xác lắm.
- 预报 得 很 准确
- Dự báo rất chính xác.
✪ Động từ (发布、看、听、查) + 预报
công bố/ xem/ nghe/ kiểm tra + dự báo
- 气象局 发布 了 最新 的 天气预报
- Cục khí tượng đã công bố dự báo thời tiết mới nhất.
- 我 每天 早上 都 会 看 天气预报
- Tôi xem dự báo thời tiết mỗi buổi sáng.
✪ Danh từ (天气、气象、风力、台风) + 预报
- 今天 的 天气预报 说 晚上 有雨
- Dự báo thời tiết hôm nay nói rằng tối sẽ có mưa.
- 我们 要查 一下 气象预报
- Chúng ta cần tra dự báo khí tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预报
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
- 气象预报 员 正在 预报 天气
- Biên tập viên dự báo thời tiết đang dự báo về thời tiết.
- 预订 报纸
- Đặt mua báo.
- 预行 警报
- báo động trước
- 依 天气预报 , 今天 会 下雨
- Theo dự báo thời tiết, hôm nay sẽ có mưa.
- 天气预报 说 明天 会 下雪
- Dự báo thời tiết nói ngày mai sẽ có tuyết.
- 预报 得 很 准确
- Dự báo rất chính xác.
- 气象台 预报 明天 有雪
- Trạm khí tượng thuỷ văn dự báo ngày mai sẽ có tuyết.
- 天气预报 告有 雨
- Dự báo thời tiết cho biết có mưa.
- 天气预报 之後即 为 6 点钟 报时 信号
- Sau dự báo thời tiết là tín hiệu báo giờ 6 giờ.
- 她 说 天气预报 不准
- Cô ấy nói dự báo thời tiết không chính xác.
- 天气预报 提供 风情 信息
- Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.
- 气象局 预报 明天 会 有 暴雨
- Cục khí tượng dự báo ngày mai sẽ có mưa lớn.
- 准 天气预报 , 今天 会下 大雨
- Theo dự báo thời tiết, hôm nay sẽ mưa to.
- 天气预报 说 今晚 有雨 , 怪不得 这么 闷热
- Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.
- 天气预报 说 , 明天 有雨
- Dự báo thời tiết nói ngày mai trời sẽ mưa.
- 明天 天气预报 有 小雨
- Dự báo thời tiết ngày mai có mưa nhỏ.
- 后天 的 天气预报 说 有 雨
- Dự báo thời tiết ngày kia nói sẽ có mưa.
- 我们 正在 广播 天气预报
- Chúng tôi đang phát sóng dự báo thời tiết.
- 这次 地震预报 得 不太准
- Lần này dự báo động đất không được chính xác lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
预›