Đọc nhanh: 邮报 (bưu báo). Ý nghĩa là: Đăng (dưới danh nghĩa một tờ báo). Ví dụ : - 这是今天的邮报 Vì đây là Bài viết của ngày hôm nay.
Ý nghĩa của 邮报 khi là Danh từ
✪ Đăng (dưới danh nghĩa một tờ báo)
Post (in the name of a newspaper)
- 这是 今天 的 邮报
- Vì đây là Bài viết của ngày hôm nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮报
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 时事 报告
- báo cáo thời sự.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 这是 今天 的 邮报
- Vì đây là Bài viết của ngày hôm nay.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
邮›