Đọc nhanh: 食欲抑制剂 (thực dục ức chế tễ). Ý nghĩa là: Thuốc viên ngăn sự thèm ăn.
Ý nghĩa của 食欲抑制剂 khi là Danh từ
✪ Thuốc viên ngăn sự thèm ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食欲抑制剂
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 他 抑制 不住 内心 的 喜悦
- anh ấy không nén nổi niềm vui trong lòng.
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 这个 菜 毫无 食欲
- Món ăn này không hấp dẫn chút nào.
- 他 用 冷冻剂 来 保存 食物
- Anh ấy dùng chất làm lạnh để bảo quản thức ăn.
- 他 食欲 很 好
- Anh ấy có cảm giác ngon miệng.
- 克制 情欲
- kiềm chế dục vọng.
- 难以 抑制 情欲
- không thể kiềm chế được ham muốn.
- 生病 后 食欲 大增
- Sau khi khỏi bệnh, cảm giác ngon miệng tăng đáng kể.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 节食 可以 控制 体重
- Ăn kiêng có thể kiểm soát cân nặng.
- 我们 要 严格控制 饮食
- Chúng ta phải chặt chẽ quản lý ăn uống.
- 你 必须 控制 你 的 饮食
- Bạn phải kiểm soát chế độ ăn uống của mình.
- 饮食 有 节制 , 就 不 容易 得病
- ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
- 大脑 的 抑制 现象
- Hiện tượng ức chế của đại não.
- 他 抑制 了 自己 的 欲望
- Anh ấy kiềm chế khát vọng của mình.
- 我们 需要 抑制 不良行为
- Chúng ta cần kìm hãm hành vi xấu.
- 他 试图 抑制 自己 的 情绪
- Anh ấy cố gắng kìm hãm cảm xúc của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食欲抑制剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食欲抑制剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
剂›
抑›
欲›
食›