Đọc nhanh: 强迫 (cưỡng bách). Ý nghĩa là: ép buộc; cưỡng bức; cưỡng bách; cưỡng ép; bắt buộc; bắt ép; gượng ép. Ví dụ : - 你不能强迫别人。 Bạn không thể ép buộc người khác.. - 他被强迫辞职了。 Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.. - 他强迫我给他做饭。 Anh ta ép tôi nấu ăn cho anh ta.
Ý nghĩa của 强迫 khi là Động từ
✪ ép buộc; cưỡng bức; cưỡng bách; cưỡng ép; bắt buộc; bắt ép; gượng ép
施加压力使服从
- 你 不能 强迫 别人
- Bạn không thể ép buộc người khác.
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 他 强迫 我 给 他 做饭
- Anh ta ép tôi nấu ăn cho anh ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 强迫 với từ khác
✪ 逼迫 vs 强迫
✪ 强制 vs 强迫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强迫
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 组织性 强迫性
- Anh ấy có tổ chức và bắt buộc.
- 他 强迫 我 给 他 做饭
- Anh ta ép tôi nấu ăn cho anh ta.
- 你 不能 强迫 别人
- Bạn không thể ép buộc người khác.
- 妈妈 强迫 我 学习
- Mẹ ép tôi học bài.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
- . 这是 强硬派 迫使 他 采取 的 一项 计划
- Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强迫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强迫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
迫›
1. Áp Bức
§ Cũng viết là miễn cưỡng 勉強.
hiếp bức; uy hiếp cưỡng bức; hiếp tróc; bức hiếpbức ép
Trấn Áp(Cuộc Biểu Tình)
ức hiếp; chèn ép; hà hiếp; áp bức; lấn át; đè; tướp
Cưỡng Chế
Đàn Áp (Công Nhân, Người Nghèo), Ép
Ức Chế, Cầm Hãm
cưỡng bức; ép buộc; cưỡng ép; bắt buộcgượng ép
Bắt Buộc
Miễn Cưỡng
Cưỡng Chế Thi Hành, Bức Hiếp, Ép Buộc
chất vấn; tra hỏi
thúc bách; cấp bách; cấp thiếttoả hơi nóng; phả hơi nóng