克服 kèfú

Từ hán việt: 【khắc phục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "克服" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khắc phục). Ý nghĩa là: khắc phục; vượt qua; chinh phục; chế ngự; giải quyết , khắc phục; chịu đựng; chịu (khó khăn). Ví dụ : - 。 Tôi phải vượt qua nỗi sợ của mình.. - 。 Họ đã vượt qua rào cản ngôn ngữ.. - 。 Cô ấy khắc phục khó khăn cuộc sống.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 克服 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 克服 khi là Động từ

khắc phục; vượt qua; chinh phục; chế ngự; giải quyết

用坚强的意志和力量战胜 (缺点, 错误,坏现象,不利条件等)

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào 克服 kèfú 内心 nèixīn de 恐惧 kǒngjù

    - Tôi phải vượt qua nỗi sợ của mình.

  • - 他们 tāmen 克服 kèfú le 语言障碍 yǔyánzhàngài

    - Họ đã vượt qua rào cản ngôn ngữ.

khắc phục; chịu đựng; chịu (khó khăn)

克制; 忍受 (困难)

Ví dụ:
  • - 克服 kèfú le 生活 shēnghuó de 障碍 zhàngài

    - Cô ấy khắc phục khó khăn cuộc sống.

  • - 克服 kèfú le 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn

    - Anh ấy đã khắc phục khuyết điểm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 克服

克服 + Tân ngữ (缺点/ 困难/ 障碍/ 阻力/ 挑战)

vượt qua/ khắc phục ...

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 克服 kèfú le 许多 xǔduō 挑战 tiǎozhàn

    - Họ đã vượt qua rất nhiều thử thách.

  • - 克服 kèfú le 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Tôi khắc phục được thói quen xấu.

努力/ 坚决/ 不断/ 完成 + 克服

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì 克服 kèfú 一切 yīqiè 困难 kùnnán

    - Tôi nỗ lực vượt qua mọi khó khăn.

  • - 不断 bùduàn 克服 kèfú 遇到 yùdào de 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi không ngừng vượt qua thử thách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克服

  • - 夫妻恩爱 fūqīēnài 能够 nénggòu 克服困难 kèfúkùnnán

    - Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.

  • - 克服 kèfú le 重重障碍 chóngchóngzhàngài

    - Anh ấy đã vượt qua rất nhiều trở ngại.

  • - 克服 kèfú 弊病 bìbìng

    - khắc phục sai lầm

  • - 心理障碍 xīnlǐzhàngài 需要 xūyào 克服 kèfú

    - Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.

  • - 他们 tāmen 克服 kèfú le 语言障碍 yǔyánzhàngài

    - Họ đã vượt qua rào cản ngôn ngữ.

  • - 克服 kèfú le 生活 shēnghuó de 障碍 zhàngài

    - Cô ấy khắc phục khó khăn cuộc sống.

  • - 克服 kèfú le 游戏 yóuxì yǐn

    - Cô ấy đã vượt qua cơn nghiện trò chơi điện tử.

  • - 克服困难 kèfúkùnnán 勇敢者 yǒnggǎnzhě 自有 zìyǒu 千方百计 qiānfāngbǎijì

    - Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể

  • - 不断 bùduàn 克服 kèfú 遇到 yùdào de 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi không ngừng vượt qua thử thách.

  • - 克服 kèfú 私心 sīxīn

    - vượt qua sự ích kỷ.

  • - 极力 jílì 克服困难 kèfúkùnnán

    - cố hết sức khắc phục khó khăn.

  • - yào xiǎng 办法 bànfǎ 克服困难 kèfúkùnnán 别尽 biéjǐn 诉苦 sùkǔ

    - phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.

  • - 克服 kèfú 种种 zhǒngzhǒng 困难 kùnnán

    - khắc phục mọi khó khăn

  • - 努力 nǔlì 克服 kèfú 心理 xīnlǐ 包袱 bāofu

    - Cô ấy cố gắng vượt qua gánh nặng tâm lý.

  • - 自卑感 zìbēigǎn 很难 hěnnán 克服 kèfú

    - Sự mặc cảm rất khó khắc phục.

  • - 通过 tōngguò 不断 bùduàn 努力 nǔlì 终于 zhōngyú 扭转局面 niǔzhuǎnjúmiàn bìng 克服困难 kèfúkùnnán le

    - Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.

  • - yǒu 困难 kùnnán 大家 dàjiā lái 克服 kèfú 不能 bùnéng 打退堂鼓 dǎtuìtánggǔ

    - có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.

  • - 克服 kèfú le 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Tôi khắc phục được thói quen xấu.

  • - 克服 kèfú 社恐 shèkǒng 需要 xūyào 勇气 yǒngqì

    - Khắc phục rối loạn lo ấu xã hội cần dũng khí.

  • - 充满 chōngmǎn 克服困难 kèfúkùnnán de 勇气 yǒngqì

    - Đầy dũng khí vượt qua khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 克服

Hình ảnh minh họa cho từ 克服

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 克服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao