Đọc nhanh: 情感承诺 (tình cảm thừa nặc). Ý nghĩa là: Cam kết tình cảm (tiếng Anh: Affective commitment) là một trong 3 khía cạnh của cam kết tổ chức. John Meyer và Natalie Allen đã phát triển mô hình 3 dạng cam kết và công bố nó trong năm 1991 “Human Resource Management Review.” Mô hình này giải thích rằng cam kết với một tổ chức là một trạng thái tâm lý; và nó có ba thành phần khác nhau ảnh hưởng đến cách nhân viên cảm thấy về tổ chức mà họ làm việc cho..
Ý nghĩa của 情感承诺 khi là Động từ
✪ Cam kết tình cảm (tiếng Anh: Affective commitment) là một trong 3 khía cạnh của cam kết tổ chức. John Meyer và Natalie Allen đã phát triển mô hình 3 dạng cam kết và công bố nó trong năm 1991 “Human Resource Management Review.” Mô hình này giải thích rằng cam kết với một tổ chức là một trạng thái tâm lý; và nó có ba thành phần khác nhau ảnh hưởng đến cách nhân viên cảm thấy về tổ chức mà họ làm việc cho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情感承诺
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 我 感到 爱情 的 悲哀
- Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 我 不想 伤害 你 的 感情
- Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.
- 伤感情
- Làm tổn thương tình cảm.
- 感伤 的 情绪
- cảm xúc sầu muộn
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 真情实感
- tình cảm chân thành
- 对 您 的 恩情 , 我无任 感荷
- Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn với ân tình của bạn.
- 婚礼 是 爱 的 承诺
- Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.
- 夫妻俩 感情 不 对
- Tình cảm của hai vợ chồng không ổn.
- 这首 爱情诗 很 感人
- Bài thơ tình yêu này rất cảm động.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 我昧 了 我 的 感情 给 他
- Tôi giấu cảm xúc của mình với anh ấy.
- 他 的 承诺 让 我 很 安心
- Lời hứa của anh ấy khiến tôi rất yên tâm.
- 拉拢 感情
- lôi kéo tình cảm.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 承蒙 热情 招待 , 十分 感激
- nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情感承诺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情感承诺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
感›
承›
诺›