慌慌张张 huāng huāngzhāng zhāng

Từ hán việt: 【hoảng hoảng trương trương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "慌慌张张" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoảng hoảng trương trương). Ý nghĩa là: hớt ha hớt hải; vội vội vàng vàng. Ví dụ : - 。 Anh ấy hớt ha hớt hải chạy vào.. - 。 Cô ấy vội vội vàng vàng tìm chìa khóa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 慌慌张张 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 慌慌张张 khi là Thành ngữ

hớt ha hớt hải; vội vội vàng vàng

形容人行动慌乱、不安定

Ví dụ:
  • - 慌慌张张 huānghuāngzhāngzhāng pǎo 进来 jìnlái

    - Anh ấy hớt ha hớt hải chạy vào.

  • - 慌慌张张 huānghuāngzhāngzhāng zhǎo 钥匙 yàoshi

    - Cô ấy vội vội vàng vàng tìm chìa khóa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌慌张张

  • - 紧张 jǐnzhāng 出汗 chūhàn le

    - Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 奶奶 nǎinai shì 老师 lǎoshī de 妈妈 māma

    - Bà Trương là mẹ của thầy tôi.

  • - 张氏 zhāngshì 兄弟 xiōngdì

    - Anh em họ Trương.

  • - 慌张 huāngzhāng de 样子 yàngzi hǎo 可爱 kěài

    - Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.

  • - bié 慌张 huāngzhāng 冷静 lěngjìng diǎn

    - Đừng hoảng hốt, hãy bình tĩnh lại.

  • - 节骨眼 jiēgǔyǎn 上别 shàngbié 慌张 huāngzhāng

    - Đừng hoảng loạn vào lúc quan trọng.

  • - 张皇失措 zhānghuángshīcuò ( 慌慌张张 huānghuāngzhāngzhāng 不知所措 bùzhīsuǒcuò )

    - kinh hoàng lúng túng; hoang mang; cuống cuồng.

  • - 慌慌张张 huānghuāngzhāngzhāng pǎo 进来 jìnlái

    - Anh ấy hớt ha hớt hải chạy vào.

  • - 慌慌张张 huānghuāngzhāngzhāng zhǎo 钥匙 yàoshi

    - Cô ấy vội vội vàng vàng tìm chìa khóa.

  • - 慌张 huāngzhāng de 神色 shénsè duì

    - Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.

  • - 显得 xiǎnde hěn 慌张 huāngzhāng

    - Anh ấy trông rất hoảng hốt.

  • - 看起来 kànqǐlai 有点儿 yǒudiǎner 慌张 huāngzhāng

    - Cô ấy trông có vẻ hơi hoảng sợ.

  • - 看起来 kànqǐlai hěn 慌张 huāngzhāng

    - Anh ta trông rất hoảng hốt.

  • - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng 下别 xiàbié 慌张 huāngzhāng

    - Trong tình huống này đừng hoảng loạn.

  • - 慌张 huāngzhāng pǎo chū le 房间 fángjiān

    - Cô ấy hoảng hốt chạy ra khỏi phòng.

  • - de 样子 yàngzi 慌张 huāngzhāng ràng rén 担心 dānxīn

    - Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy khiến người khác lo lắng.

  • - 神色 shénsè 慌张 huāngzhāng 走进 zǒujìn le 教室 jiàoshì

    - Anh ấy bước vào lớp học với vẻ mặt hoảng hốt.

  • - bié 慌张 huāngzhāng 我们 wǒmen yǒu 足够 zúgòu de 时间 shíjiān

    - Đừng hoảng hốt, chúng ta có đủ thời gian.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 慌慌张张

Hình ảnh minh họa cho từ 慌慌张张

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慌慌张张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng
    • Âm hán việt: Hoang , Hoảng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTYU (心廿卜山)
    • Bảng mã:U+614C
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa