Đọc nhanh: 慢行 (mạn hành). Ý nghĩa là: đi chậm; chậm chân; đi từ từ. Ví dụ : - 现在是黄灯,请慢行 Hiện tại đang là đèn vàng, mời đi chậm
Ý nghĩa của 慢行 khi là Động từ
✪ đi chậm; chậm chân; đi từ từ
慢速行走
- 现在 是 黄灯 , 请 慢行
- Hiện tại đang là đèn vàng, mời đi chậm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢行
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 他 慢慢 粒饭
- Anh ấy ăn cơm từ từ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 侦察 飞行
- bay trinh sát
- 那 只 乌龟 慢慢 地 爬行
- Con rùa đó bò một cách chậm rãi.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 自行车 缓慢 地 行驶 在 小道
- Xe đạp di chuyển chậm trên con đường nhỏ.
- 她 的 行动 非常 缓慢
- Hành động của cô ấy rất chậm chạp.
- 老人 行动 很 慢
- Người già di chuyển rất chậm.
- 含 夊 的 字 多 与 慢慢 行走 有关
- Các chữ chứa "夊" thường liên quan đến đi chậm chạp.
- 卡车 在 路上 行驶 很 慢
- Xe tải di chuyển trên đường rất chậm.
- 记住 , 靠近 大桥 时开慢 一些 , 迎面 来 的 车流 有 先行 权
- Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.
- 现在 是 黄灯 , 请 慢行
- Hiện tại đang là đèn vàng, mời đi chậm
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慢行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慢行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慢›
行›