慢吞吞 màn tūn tūn

Từ hán việt: 【mạn thôn thôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "慢吞吞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạn thôn thôn). Ý nghĩa là: rì rì; chậm rì; thủng thẳng, nhỏ nhẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 慢吞吞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 慢吞吞 khi là Tính từ

rì rì; chậm rì; thủng thẳng

形容说话或动作很慢的样子

nhỏ nhẻ

形容动作缓慢, 不慌不忙

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢吞吞

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 独自 dúzì tūn 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.

  • - 忍气吞声 rěnqìtūnshēng

    - nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.

  • - 吞剥 tūnbō 民财 míncái

    - xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.

  • - jiā 公司 gōngsī bèi tūn

    - Công ty đó bị chiếm đoạt.

  • - 恨不得 hènbùdé 一口 yīkǒu 吞下去 tūnxiàqù

    - Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.

  • - 大鱼 dàyú 吞食 tūnshí 小鱼 xiǎoyú

    - cá lớn nuốt cá bé

  • - yào dài 丹尼 dānní diào de 第一条 dìyītiáo 吞拿鱼 tūnnáyú

    - Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.

  • - 饮泣吞声 yǐnqìtūnshēng

    - nuốt nước mắt, nuốt tiếng khóc.

  • - 温吞 wēntūn 之谈 zhītán

    - lời lẽ không trôi chảy

  • - 吞吐 tūntǔ gǎng

    - cảng nhập xuất

  • - 吞吐量 tūntǔliàng

    - lượng nhập vào và xuất ra

  • - 独吞 dútūn 家产 jiāchǎn

    - độc chiếm gia sản

  • - 吞吐 tūntǔ 其词 qící

    - ấp a ấp úng; nói năng ấp a ấp úng

  • - 吞没 tūnmò 巨款 jùkuǎn

    - chiếm đoạt khoản tiền lớn

  • - 蚕食鲸吞 cánshíjīngtūn

    - tằm ăn, cá voi nuốt.

  • - 侵吞 qīntūn 公产 gōngchǎn

    - tham ô của công

  • - 吞声饮泣 tūnshēngyǐnqì

    - khóc thầm

  • - 侵吞公款 qīntūngōngkuǎn

    - ngầm chiếm đoạt công quỹ.

  • - 半吞半吐 bàntūnbàntǔ

    - úp úp mở mở

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 慢吞吞

Hình ảnh minh họa cho từ 慢吞吞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慢吞吞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKR (竹大口)
    • Bảng mã:U+541E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAWE (心日田水)
    • Bảng mã:U+6162
    • Tần suất sử dụng:Rất cao