Đọc nhanh: 心急如焚 (tâm cấp như phần). Ý nghĩa là: Vội vàng và lo lắng. Ví dụ : - 他心急如焚,好像热锅上的蚂蚁,在屋子里团团转 Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
Ý nghĩa của 心急如焚 khi là Thành ngữ
✪ Vội vàng và lo lắng
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心急如焚
- 可心 如 意
- vừa như ý.
- 遂心如意
- thoả lòng.
- 称心如意
- vừa lòng đẹp ý.
- 别着急 , 安心 养病
- Đừng lo lắng, hãy yên tâm nghỉ ngơi và chữa bệnh.
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 心如死灰
- lòng như tro nguội.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 心 毒如蛇蝎
- lòng dạ độc ác như rắn rết.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 水流 很 急 , 大家 小心 点
- Nước chảy rất xiết, mọi người cẩn thận.
- 老人 心思 不如 年轻人
- Trí nhớ của người già không bằng người trẻ.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 这个 拐弯 很 急 , 需要 小心
- Khúc cua này rất gấp, cẩn thận chút.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 最近 , 病例 急具 暴增 让 我们 都 很 担心
- Gần đây, số ca bệnh tăng đột biến khiến tất cả chúng ta đều lo lắng.
- 心绪 乱 如麻
- lòng rối như tơ vò.
- 他 的 心跳 得 挺 急
- Nhịp tim của anh ấy đập rất nhanh.
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心急如焚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心急如焚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
⺗›
心›
急›
焚›