Đọc nhanh: 老牛破车 (lão ngưu phá xa). Ý nghĩa là: trâu già kéo xe nát; rề rà; chậm chạp (ví với người làm việc chậm chạp).
Ý nghĩa của 老牛破车 khi là Thành ngữ
✪ trâu già kéo xe nát; rề rà; chậm chạp (ví với người làm việc chậm chạp)
比喻做事慢慢腾腾,像老牛拉破车一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老牛破车
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 老式 汽车 费油
- Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.
- 老爷车
- chiếc xe cũ kỹ.
- 老牛 帮忙 犁 田垄
- Con trâu già giúp cày luống đất.
- 这辆 车老 是 抛锚
- Xe này lúc nào cũng chết máy.
- 老牛 吃 嫩草 , 越 吃 越 能 跑
- Trâu già gặm cỏ non, càng ăn càng chạy.
- 这 头牛 老是 跳槽
- Con bò này cứ luôn nhảy máng.
- 电车 上 青年人 都 给 老年人 让座
- các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.
- 这辆 车 的 年代 很 老旧 了
- Chiếc xe này đã rất cũ kỹ rồi.
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 牛车 的 辕断 了
- Càng xe bò đã bị gãy.
- 这 是不是 牛车 的 辕 ?
- Đây có phải là gọng xe bò không?
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 老牛 帮忙 趟 好 了 地
- Con bò giúp cày xong đất.
- 老幼 乘车 , 照顾 座位
- Người già, trẻ em đi xe, phải chú ý sắp xếp chỗ ngồi cho họ.
- 水牛 拱 自行车 到 一边
- Con trâu húc cái xe đạp sang một bên.
- 我 爸爸 有 一辆 老款 的 奔驰车
- Bố tôi có một chiếc Mercedes đời cũ.
- 我 的 牛仔裤 被 挂 破 了
- Quần jean của tôi bị rách rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老牛破车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老牛破车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牛›
破›
老›
车›
chậm rãi; thong thả ung dung; nhỏ nhẻthủng thẳng
(nghĩa bóng) di chuyển với tốc độ của một con ốc sên(văn học) bò như một con ốc sên và lao theo như một con bò già (thành ngữ)làm chậm tiến độ
nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại
ngày tháng thoi đưa; thời gian như bóng câu qua cửa
ngày tháng thoi đưangày qua tháng lại
nhanh như chớp; nhanh như điện
mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn
hành văn liền mạch lưu loátcông tác liên tục
đọc nhanh như gió (một cái liếc xéo xong mười hàng)
cực nhanh; nhanh cấp kỳ
tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặmThời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo l
tiến vùn vụt; lớn mạnh vượt bậc
ra roi thúc ngựa; ngựa khoẻ dồn roi; ngựa chạy nhanh quất thêm roi; cố gắng vượt bực (ví với việc đã nhanh lại còn thúc cho nhanh thêm)