不紧不慢 bù jǐn bù màn

Từ hán việt: 【bất khẩn bất mạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不紧不慢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất khẩn bất mạn). Ý nghĩa là: Không vội vàng; bình thường; tâm trạng không thay đổi; ung dung. Ví dụ : - 。 Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不紧不慢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不紧不慢 khi là Thành ngữ

Không vội vàng; bình thường; tâm trạng không thay đổi; ung dung

Ví dụ:
  • - 告诉 gàosù 上学 shàngxué yào 迟到 chídào le 可是 kěshì 不紧不慢 bùjǐnbùmàn 照吃 zhàochī 不误 bùwù

    - Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不紧不慢

  • - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • - kǎo 驾驶执照 jiàshǐzhízhào qián 十分 shífēn 紧张不安 jǐnzhāngbùān

    - Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.

  • - 慢慢 mànmàn 商议 shāngyì 不必 bùbì 着急 zháojí

    - Từ từ bàn bạc, đừng có nóng vội

  • - 慢慢说 mànmànshuō 不要 búyào 着急 zháojí

    - Nói từ từ, không cần vội.

  • - 我们 wǒmen 不妨 bùfáng 慢慢 mànmàn 走走 zǒuzǒu

    - Chúng ta cứ đi từ từ thôi.

  • - 见势不妙 jiànshìbùmiào 赶紧 gǎnjǐn 退走 tuìzǒu

    - thấy thế không xong, mau tìm đường rút lui.

  • - 粘得 zhāndé 不紧 bùjǐn

    - Dán không chặt.

  • - 抽屉 chōuti jǐn 拉不开 lābùkāi

    - Ngăn kéo sít quá, kéo không ra.

  • - 袜带 wàdài ér 太紧 tàijǐn 勒得 lēidé 腿肚子 tuǐdǔzi 舒服 shūfú

    - cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.

  • - 墨水瓶 mòshuǐpíng 盖儿 gàier 太紧 tàijǐn níng 不开 bùkāi le

    - nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.

  • - 不怕 bùpà màn 只怕 zhǐpà zhàn

    - Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.

  • - 不愿 bùyuàn 落伍 luòwǔ 一脚 yījiǎo gāo 一脚 yījiǎo 低地 dīdì 紧跟着 jǐngēnzhe zǒu

    - anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.

  • - 不要紧 búyàojǐn 别哭 biékū le

    - Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.

  • - 任务 rènwù 紧迫 jǐnpò 不容 bùróng 拖延 tuōyán

    - công việc gấp rút, không được trì hoãn dây dưa

  • - 小褂 xiǎoguà 紧绷 jǐnbēng zài 身上 shēnshàng 舒服 shūfú

    - Áo cánh bó cứng lấy người không thoải mái

  • - 袖筒 xiùtǒng 太紧 tàijǐn le 感觉 gǎnjué 舒服 shūfú

    - Phần ống tay quá chật, cảm thấy không thoải mái.

  • - 学习 xuéxí 抓得 zhuādé hěn jǐn 从不 cóngbù 荒废 huāngfèi 一点 yìdiǎn 功夫 gōngfū

    - anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.

  • - 喜欢 xǐhuan 稀奇古怪 xīqígǔguài 不紧不慢 bùjǐnbùmàn

    - Tôi thích trở nên kỳ lạ và mất thời gian của mình.

  • - 告诉 gàosù 上学 shàngxué yào 迟到 chídào le 可是 kěshì 不紧不慢 bùjǐnbùmàn 照吃 zhàochī 不误 bùwù

    - Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.

  • - 告诉 gàosù 上学 shàngxué yào 迟到 chídào le 可是 kěshì 不紧不慢 bùjǐnbùmàn 照吃 zhàochī 不误 bùwù

    - Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不紧不慢

Hình ảnh minh họa cho từ 不紧不慢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不紧不慢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAWE (心日田水)
    • Bảng mã:U+6162
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao