Đọc nhanh: 箭步如飞 (tiễn bộ như phi). Ý nghĩa là: Sải bước rất nhanh; đi nhanh.
Ý nghĩa của 箭步如飞 khi là Danh từ
✪ Sải bước rất nhanh; đi nhanh
【释义】:健步:步子快;如:像;飞:飞快.形容走路很快.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箭步如飞
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 流光 如箭
- thời gian trôi qua như tên bay.
- 箭 嗖 的 一声 飞远
- Mũi tên vèo một tiếng bay xa.
- 他 一个箭步 蹿 上去
- anh ấy bước dài một bước.
- 矰 缴 帮助 箭 飞远
- Dây buộc tên giúp mũi tên bay xa.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 如果 有风 , 风筝 就 能 飞起
- Nếu như có gió thì diều có thể bay.
- 如 蝴蝶 飞舞 , 洁白 的 雪花
- Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.
- 飞瀑 如银帘 垂下
- Thác nước như rèm bạc rủ xuống.
- 他 努力 , 从而 进步 飞快
- Anh ấy nỗ lực, vì thế tiến bộ nhanh chóng.
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 我 喜欢 运动 , 比如 跑步
- Tôi thích thể thao, như chạy bộ.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 时而 搁笔 沉思 , 时而 运笔 如飞
- lúc thì dừng bút suy nghĩ, lúc thì phóng bút như bay.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 祝 你 学习 进步 , 万事如意 !
- Chúc bạn tiến bộ trong học tập, vạn sự như ý!
- 这位 老汉 虽然 已经 七十多岁 了 , 但是 仍然 健步如飞
- Tuy ông già đã ngoài bảy mươi nhưng vẫn bước đi như bay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 箭步如飞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 箭步如飞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
步›
箭›
飞›