Đọc nhanh: 风风火火 (phong phong hoả hoả). Ý nghĩa là: hung hăng; hùng hùng hổ hổ, sôi động; hừng hực. Ví dụ : - 他风风火火地闯了进来。 nó hùng hùng hổ hổ xông vào.. - 风风火火的战斗年代。 những năm tháng chiến đấu sôi động
Ý nghĩa của 风风火火 khi là Thành ngữ
✪ hung hăng; hùng hùng hổ hổ
形容急急忙忙、冒冒失失的样子
- 他 风风火火 地 闯 了 进来
- nó hùng hùng hổ hổ xông vào.
✪ sôi động; hừng hực
形容很活跃、有劲头的样子
- 风风火火 的 战斗 年代
- những năm tháng chiến đấu sôi động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风风火火
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 看 风色
- xem tình thế
- 看 火色
- xem độ lửa
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
- 风风火火 的 战斗 年代
- những năm tháng chiến đấu sôi động
- 他 风风火火 地 闯 了 进来
- nó hùng hùng hổ hổ xông vào.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 瑞士 风味 火鸡 全麦 三明治
- Gà tây và Thụy Sĩ trên lúa mì nguyên cám.
- 他 鼓 起风 让 火 更 旺
- Anh ấy thổi gió để lửa cháy mạnh hơn.
- 煽风点火
- xúi bẩy gây chuyện
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风风火火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风风火火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
风›
in đậmthẳng thắnlanh chanh
lật đà lật đật
lửa xém lông mày; vô cùng cấp bách (ví với những việc cấp bách trước mắt)
Vô Cùng Cấp Bách, Không Thể Trì Hoãn
suýt xảy ra tai nạnkhoảng cách quá gần ở giữa không đủ chứa sợi tóc | khoảng cách quá nhỏ | cực kì chính xác; tinh vi | kề cận tai họa; cực kì nguy cấp; suýt xảy ra tại họa
Rầm Rộ, Rầm Rầm Rộ Rộ, Sôi Nổi