Đọc nhanh: 雷厉风行 (lôi lệ phong hành). Ý nghĩa là: mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn.
Ý nghĩa của 雷厉风行 khi là Thành ngữ
✪ mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn
像雷一样猛烈,像风一样快形容执行政策法令等严格而迅速
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷厉风行
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 雷厉风行
- mạnh mẽ vang dội
- 革命 的 风雷
- bão táp cách mạng
- 行情 稳 投资 风险 低
- Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.
- 风行 海内
- thịnh hành trong nước
- 厉行节约
- nghiêm khắc tiết kiệm.
- 朔风 凌厉
- gió bấc thổi mạnh.
- 风声 惨厉
- tiếng gió thê lương
- 踔厉风发
- tràn đầy phấn khởi.
- 风声 凄厉
- tiếng gió gào rít thảm thiết.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 时 下 流行 这种 风格
- Đang thịnh hành phong cách này.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 风行 全国
- phổ biến cả nước
- 公司 要 对 风险 进行 评估
- Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 风雨交加 , 路人 难行
- Gió mưa cùng lúc, người đi đường khó di chuyển.
- 在 各 港口 实行 布雷
- thả mìn các cửa cảng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雷厉风行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雷厉风行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厉›
行›
雷›
风›