Đọc nhanh: 慌里慌张 (hoảng lí hoảng trương). Ý nghĩa là: vội vội vàng vàng; cuống cuồng; cuống quýt; líu quíu, hớt hơ hớt hải.
Ý nghĩa của 慌里慌张 khi là Thành ngữ
✪ vội vội vàng vàng; cuống cuồng; cuống quýt; líu quíu
指焦急不安或精神慌乱
✪ hớt hơ hớt hải
心里不沉着, 动作忙乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌里慌张
- 她 慌张 的 样子 好 可爱
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 心里 窝 得 慌
- Trong lòng rất bất an.
- 别 慌张 , 冷静 点
- Đừng hoảng hốt, hãy bình tĩnh lại.
- 节骨眼 上别 慌张
- Đừng hoảng loạn vào lúc quan trọng.
- 张皇失措 ( 慌慌张张 , 不知所措 )
- kinh hoàng lúng túng; hoang mang; cuống cuồng.
- 他 慌慌张张 地 跑 进来
- Anh ấy hớt ha hớt hải chạy vào.
- 她 慌慌张张 地 找 钥匙
- Cô ấy vội vội vàng vàng tìm chìa khóa.
- 心里 憋 得 慌
- Trong lòng ngột ngạt đến phát rồ
- 心里 闷得慌
- Cảm thấy rất chán nản.
- 他 心里 闷得慌
- Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.
- 他 慌张 的 神色 不 对
- Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.
- 她 心里有底 一点 也 不 慌
- Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào.
- 他 显得 很 慌张
- Anh ấy trông rất hoảng hốt.
- 恐慌 在 城市 里 蔓延
- Sự hoảng loạn lan rộng khắp thành phố.
- 她 看起来 有点儿 慌张
- Cô ấy trông có vẻ hơi hoảng sợ.
- 他 看起来 很 慌张
- Anh ta trông rất hoảng hốt.
- 这种 情况 下别 慌张
- Trong tình huống này đừng hoảng loạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慌里慌张
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慌里慌张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm张›
慌›
里›