慌里慌张 huāng lǐ huāngzhāng

Từ hán việt: 【hoảng lí hoảng trương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "慌里慌张" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoảng lí hoảng trương). Ý nghĩa là: vội vội vàng vàng; cuống cuồng; cuống quýt; líu quíu, hớt hơ hớt hải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 慌里慌张 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 慌里慌张 khi là Thành ngữ

vội vội vàng vàng; cuống cuồng; cuống quýt; líu quíu

指焦急不安或精神慌乱

hớt hơ hớt hải

心里不沉着, 动作忙乱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌里慌张

  • - 慌张 huāngzhāng de 样子 yàngzi hǎo 可爱 kěài

    - Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.

  • - 心里 xīnli 堵得 dǔdé huāng

    - Trong lòng thấy rất ngột ngạt.

  • - 屋里 wūlǐ biē huāng dào 外面 wàimiàn 透透气 tòutòuqì

    - trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.

  • - 临行 línxíng 慌促 huāngcù 东西 dōngxī wàng zài 家里 jiālǐ le

    - vội đi, để quên đồ ở nhà.

  • - 心里 xīnli huāng

    - Trong lòng rất bất an.

  • - bié 慌张 huāngzhāng 冷静 lěngjìng diǎn

    - Đừng hoảng hốt, hãy bình tĩnh lại.

  • - 节骨眼 jiēgǔyǎn 上别 shàngbié 慌张 huāngzhāng

    - Đừng hoảng loạn vào lúc quan trọng.

  • - 张皇失措 zhānghuángshīcuò ( 慌慌张张 huānghuāngzhāngzhāng 不知所措 bùzhīsuǒcuò )

    - kinh hoàng lúng túng; hoang mang; cuống cuồng.

  • - 慌慌张张 huānghuāngzhāngzhāng pǎo 进来 jìnlái

    - Anh ấy hớt ha hớt hải chạy vào.

  • - 慌慌张张 huānghuāngzhāngzhāng zhǎo 钥匙 yàoshi

    - Cô ấy vội vội vàng vàng tìm chìa khóa.

  • - 心里 xīnli biē huāng

    - Trong lòng ngột ngạt đến phát rồ

  • - 心里 xīnli 闷得慌 mèndéhuāng

    - Cảm thấy rất chán nản.

  • - 心里 xīnli 闷得慌 mèndéhuāng

    - Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.

  • - 慌张 huāngzhāng de 神色 shénsè duì

    - Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.

  • - 心里有底 xīnliyǒudǐ 一点 yìdiǎn huāng

    - Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào.

  • - 显得 xiǎnde hěn 慌张 huāngzhāng

    - Anh ấy trông rất hoảng hốt.

  • - 恐慌 kǒnghuāng zài 城市 chéngshì 蔓延 mànyán

    - Sự hoảng loạn lan rộng khắp thành phố.

  • - 看起来 kànqǐlai 有点儿 yǒudiǎner 慌张 huāngzhāng

    - Cô ấy trông có vẻ hơi hoảng sợ.

  • - 看起来 kànqǐlai hěn 慌张 huāngzhāng

    - Anh ta trông rất hoảng hốt.

  • - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng 下别 xiàbié 慌张 huāngzhāng

    - Trong tình huống này đừng hoảng loạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 慌里慌张

Hình ảnh minh họa cho từ 慌里慌张

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慌里慌张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng
    • Âm hán việt: Hoang , Hoảng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTYU (心廿卜山)
    • Bảng mã:U+614C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao