Đọc nhanh: 大步流星 (đại bộ lưu tinh). Ý nghĩa là: sải bước; xoải bước.
Ý nghĩa của 大步流星 khi là Thành ngữ
✪ sải bước; xoải bước
形容脚步迈得大,走得快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大步流星
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 脚步 大
- bước dài.
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
- 我们 本 星期 宴请 大使
- Chúng tôi sẽ mời đại sứ vào tuần này.
- 水流 很 急 , 大家 小心 点
- Nước chảy rất xiết, mọi người cẩn thận.
- 星际 战舰 和 印度 大富翁
- Chiến hạm giữa các thiên hà và Độc quyền của Ấn Độ.
- 大踏步 前进
- sải bước về phía trước.
- 他 有 了 很大 的 进步
- Anh ấy đã tiến bộ rất nhiều.
- 比较 过去 有 很大 进步
- Có nhiều tiến bộ hơn so với trước đây.
- 千条 河流 归 大海
- Trăm sông cùng đổ về biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大步流星
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大步流星 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
星›
步›
流›
Bước đi như bay
lao nhanh; chạy như bay
nhanh như chớp; nhanh như điện
Sải bước rất nhanh; đi nhanh
nhanh như chớp; nhanh như gió; nhanh như bay; nhanh như sao xẹt; đi nhanh như bay
chậm rãi; thong thả ung dung; nhỏ nhẻthủng thẳng
đến chậmbị trễsẽ chậm lại trong thời gian tới
trâu già kéo xe nát; rề rà; chậm chạp (ví với người làm việc chậm chạp)
để đạt được tiến bộ chỉ với khó khăn lớn (thành ngữ)
đi lại khó khăn (thành ngữ)đi bộ khó khăn
bước đi loạng choạng
không dám vượt qua