Đọc nhanh: 念念不忘 (niệm niệm bất vong). Ý nghĩa là: nhớ mãi không quên; đinh ninh chẳng quên; đeo đẳng. Ví dụ : - 我们革命的前辈所念念不忘的是共产主义事业,而不是个人的得失。 các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
Ý nghĩa của 念念不忘 khi là Động từ
✪ nhớ mãi không quên; đinh ninh chẳng quên; đeo đẳng
老是思念, 不能忘记
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 念念不忘
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 思念 浓得化 不开 了
- Nỗi nhớ cực độ đến mức không tan được.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 我们 的 信念 不能 挠
- Niềm tin của chúng ta không thể khuất phục.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 感念 不 忘
- cảm động và nhớ nhung không quên.
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 相处 三年 , 一旦 离别 , 怎么 能 不 想念 呢
- Sống với nhau ba năm trời, bỗng nhiên chia tay, sao khỏi nhớ nhung
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 不要 去 怀念 , 做 一个 不 怀旧 旳 人
- Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 你 不能 有 自私 的 念头
- Bạn không thể có suy nghĩ ích kỷ.
- 他 不 懂 这个 概念
- Anh ấy không hiểu khái niệm này.
- 我们 无时无刻 不 在 想念 着 你
- chúng tôi không lúc nào không nhớ tới anh.
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 你 要 体念 他 的 难处 , 不要 苛求 于 他
- anh cần cảm thông cho khó khăn của anh ấy, không nên yêu cầu quá nghiêm khắc đối với anh ấy.
- 她 脑子里 的 这个 观念 抹不掉
- Quan niệm này ở trong đầu bà ấy không thể xóa đi được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 念念不忘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 念念不忘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
忘›
念›
xem 念念不忘
Luôn nhớ về; luôn nghĩ về
Khắc Cốt Ghi Tâm, Ghi Lòng Tạc Dạ
sống động trong tâm trí của một người (thành ngữ)
tâm niệm; luôn luôn tập trung nghĩ về một việc định làm; tâm tâm niệm niệm
lời nói còn văng vẳng bên tai
ký ức hãy còn mới mẻ
canh cánh trong lòng
khắc cốt ghi tâm, khắc cốt ghi tâm (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sốnglòng biết ơn bất diệt
bỏ mặc; mặc kệ; bàng quangác bỏ
không đếm xỉa đến; không thèm để ý đến
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
trục xuất khỏi suy nghĩ của một ngườibỏ quakhông để ý
không đếm xỉa đến; không quan tâm, bàng quan không màng
môi mím chặt và không nói gì (thành ngữ); (nghĩa bóng) bỏ qua đề cập (về một chủ đề không liên quan đến con người hoặc chủ đề đáng xấu hổ)kiểm duyệt