Đọc nhanh: 心心念念 (tâm tâm niệm niệm). Ý nghĩa là: tâm niệm; luôn luôn tập trung nghĩ về một việc định làm; tâm tâm niệm niệm. Ví dụ : - 他心心念念地想当个飞行员。 anh ấy luôn tâm niệm trở thành một phi công.
Ý nghĩa của 心心念念 khi là Thành ngữ
✪ tâm niệm; luôn luôn tập trung nghĩ về một việc định làm; tâm tâm niệm niệm
存着某种念头 (想做某件事情或想得到某样东西)
- 他 心心念念 地想 当个 飞行员
- anh ấy luôn tâm niệm trở thành một phi công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心心念念
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 恋念 的 心情
- tâm sự quyến luyến.
- 伦常 观念 深入人心
- Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.
- 私心杂念
- ý nghĩ tư lợi
- 思乡 之念 萦系 心头
- nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.
- 把 这支 钢笔 送给 你 , 做个 念 心儿 吧
- tặng anh cây bút này làm kỷ niệm nhe!
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 这是 公司 的 核心理念
- Đây là triết lý cốt lõi của công ty.
- 私心杂念
- ý nghĩ tư lợi.
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 她 的 私心杂念 重
- Cô ấy trong lòng có nhiều tư tâm ích kỷ.
- 他 心心念念 地想 当个 飞行员
- anh ấy luôn tâm niệm trở thành một phi công.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心心念念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心心念念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
念›