Đọc nhanh: 置之度外 (trí chi độ ngoại). Ý nghĩa là: không đếm xỉa đến; không thèm để ý đến. Ví dụ : - 他生死早已置之度外。 Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
Ý nghĩa của 置之度外 khi là Thành ngữ
✪ không đếm xỉa đến; không thèm để ý đến
不 (把生死、利害等) 放在心上
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置之度外
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 化外之民
- dân ở vùng thiếu văn minh.
- 她 的 态度 安之若素
- Thái độ của cô ấy thản nhiên như thường.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 淡然置之
- hờ hững cho qua
- 置之高阁
- cất trên giá cao
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 除了 将 你 降职 之外 我 别无选择
- Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giáng chức cho bạn
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
- 方外之国
- nước ngoài
- 方外之人
- người cõi tiên
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 妇女 被 排斥 于 寺院 之外 使得 她们 很 难过
- Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.
- 他 对 这件 事 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc này.
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 置之度外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 置之度外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
外›
度›
置›
bỏ mặc; mặc kệ; bàng quangác bỏ
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
lạnh lùng và bất cầnđể đặt sang một bên và bỏ qua (thành ngữ); khá thờ ơ
thái quá và độc đáo (thành ngữ); bay khi đối mặt với (chính quyền, hội nghị, dư luận xã hội, v.v.)
đứng sang một bên và không làm gì cả (thành ngữ)không tham giaphó mặc; bỏ liềubuông trôi
Bất chấp tất cả; bất kể
đem gác xóngâm tôm
không quan tâm hơn thua; không quan tâm thiệt hơn; hờ hững
mắt điếc tai ngơ; nhắm mắt bịt tai; bịt tai không thèm nghe; làm lơ