Đọc nhanh: 置身事外 (trí thân sự ngoại). Ý nghĩa là: không đếm xỉa đến; không quan tâm, bàng quan không màng.
Ý nghĩa của 置身事外 khi là Thành ngữ
✪ không đếm xỉa đến; không quan tâm, bàng quan không màng
把自己放在事情之外,毫不关心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置身事外
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 你 没事 把 里 外屋 划拉 划拉
- anh không có việc gì làm thì đi phủi bụi trong nhà đi.
- 这件 事 我会 另外 处理
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.
- 宁有 此事 , 难以置信
- Lẽ nào có chuyện như vậy, không thể tin nổi.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 只身 在外
- một mình ở xa; sống lẻ loi bên ngoài.
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 把 东西 归置 归置 , 马上 就要 动身 了
- sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 外事 机关
- cơ quan ngoại vụ
- 他揽事 上身 了
- Anh ấy ôm hết việc về mình.
- 免 出现意外 的 事故
- Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 此事 如何 处置 , 恳请 裁夺
- chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 他 对 这件 事 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 置身事外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 置身事外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
外›
置›
身›
Khoanh Tay Đứng Nhìn, Bình Chân Như Vại, Bàng Quan
một vấn đề không quan tâm đến bản thân (thành ngữ)
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
bàng quan; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại (ví với thái độ thờ ơ chỉ đứng nhìn mà không giúp đỡ)
bàng quan; xa rời thế giới; đứng ngoài đấu tranh xã hộiđứng ngoài cuộc
sống chết mặc bây; đứng ngoài cuộc
thờ ơ lạnh nhạt; ngoảnh mặt làm thinh
trục xuất khỏi suy nghĩ của một ngườibỏ quakhông để ý