念书 niànshū

Từ hán việt: 【niệm thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "念书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niệm thư). Ý nghĩa là: học bài; xem sách; đọc sách. Ví dụ : - 。 Cô ấy học bài rất chăm chỉ.. - 。 Bà chưa từng đọc sách.. - 。 Anh ấy đang đọc sách trong phòng sách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 念书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 念书 khi là Động từ

học bài; xem sách; đọc sách

读书;上学

Ví dụ:
  • - 念书 niànshū hěn 认真 rènzhēn

    - Cô ấy học bài rất chăm chỉ.

  • - 奶奶 nǎinai 没念 méiniàn 过书 guòshū

    - Bà chưa từng đọc sách.

  • - 正在 zhèngzài 书房 shūfáng 念书 niànshū

    - Anh ấy đang đọc sách trong phòng sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 念书

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 还有 háiyǒu 凯迪拉克 kǎidílākè de 说明书 shuōmíngshū

    - Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.

  • - 肯定 kěndìng niàn wán

    - Chắc chắn đọc không xong!

  • - mài le 本书 běnshū

    - Tôi đã bán một trăm quyển sách.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 地图集 dìtújí

    - Trong thư viện có tập bản đồ.

  • - 信念 xìnniàn 弥坚 míjiān 志愈 zhìyù gāo

    - Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.

  • - 奶奶 nǎinai 没念 méiniàn 过书 guòshū

    - Bà chưa từng đọc sách.

  • - 书念 shūniàn hǎo gěi 家长 jiāzhǎng 争脸 zhēngliǎn

    - học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.

  • - zhè 本书 běnshū zuò 纪念品 jìniànpǐn

    - Cuốn sách này được dùng làm quà lưu niệm.

  • - 正在 zhèngzài 书房 shūfáng 念书 niànshū

    - Anh ấy đang đọc sách trong phòng sách.

  • - zhè 本书 běnshū 送给 sònggěi zuò 纪念 jìniàn

    - Cuốn sách này tặng cho bạn làm kỷ niệm.

  • - zài 巴塞罗那 bāsàiluónà 念过 niànguò 一年 yīnián shū

    - Tôi đã học một năm ở Barcelona.

  • - 念书 niànshū hěn 认真 rènzhēn

    - Cô ấy học bài rất chăm chỉ.

  • - 进厂 jìnchǎng 当学徒 dāngxuétú wài 带上 dàishàng 夜校 yèxiào 念书 niànshū

    - anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm.

  • - 母亲 mǔqīn 十分 shífēn 挂念 guàniàn zài 外地 wàidì 念书 niànshū de 儿子 érzi

    - mẹ rất nhớ đứa con trai đi học xa.

  • - 深切 shēnqiè 思念 sīniàn de 家乡 jiāxiāng

    - Tôi da diết nhớ quê hương của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 念书

Hình ảnh minh họa cho từ 念书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 念书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao