Đọc nhanh: 念书 (niệm thư). Ý nghĩa là: học bài; xem sách; đọc sách. Ví dụ : - 她念书很认真。 Cô ấy học bài rất chăm chỉ.. - 奶奶没念过书。 Bà chưa từng đọc sách.. - 他正在书房里念书。 Anh ấy đang đọc sách trong phòng sách.
Ý nghĩa của 念书 khi là Động từ
✪ học bài; xem sách; đọc sách
读书;上学
- 她 念书 很 认真
- Cô ấy học bài rất chăm chỉ.
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 他 正在 书房 里 念书
- Anh ấy đang đọc sách trong phòng sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 念书
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 把 书念 好 , 给 家长 争脸
- học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.
- 这 本书 做 纪念品
- Cuốn sách này được dùng làm quà lưu niệm.
- 他 正在 书房 里 念书
- Anh ấy đang đọc sách trong phòng sách.
- 这 本书 送给 你 做 个 纪念
- Cuốn sách này tặng cho bạn làm kỷ niệm.
- 我 在 巴塞罗那 念过 一年 书
- Tôi đã học một năm ở Barcelona.
- 她 念书 很 认真
- Cô ấy học bài rất chăm chỉ.
- 他 进厂 当学徒 , 外 带上 夜校 念书
- anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm.
- 母亲 十分 挂念 在 外地 念书 的 儿子
- mẹ rất nhớ đứa con trai đi học xa.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 念书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 念书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
念›