Đọc nhanh: 永志不忘 (vĩnh chí bất vong). Ý nghĩa là: không bao giờ bị lãng quên.
Ý nghĩa của 永志不忘 khi là Thành ngữ
✪ không bao giờ bị lãng quên
never to be forgotten
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永志不忘
- 永不 失联 的 爱
- Tình yêu vĩnh viễn không mất đi
- 莫不是 你 忘 了 钥匙 ?
- Chẳng lẽ bạn quên chìa khóa?
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 没世不忘
- suốt đời không quên.
- 永世 不 忘
- mãi mãi không quên
- 经典 永不 过时
- Những tác phẩm kinh điển không bao giờ lỗi thời.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 勇士 不忘丧 其元
- Bậc dũng sĩ chết mất đầu cũng không sợ.
- 这件 事 我 一辈子 也 忘不了
- Việc này suốt đời tôi không thể quên được
- 你 永不 会 真正 解脱
- Bạn sẽ không bao giờ thực sự được tự do
- 你 万万不能 忘记 承诺
- Bạn tuyệt đối không được quên lời hứa.
- 任 挫折 打击 志不移
- Chịu sự thất bại và đả kích nhưng chí hướng không thay đổi.
- 铭诸肺腑 ( 比喻 永记 不 忘 )
- khắc sâu trong lòng.
- 他 的 恩情 我 永远 不会 忘记
- Ân tình của anh ấy tôi sẽ không bao giờ quên.
- 我们 不能 忘记 当初 的 初志
- Chúng ta không được quên ý định ban đầu của mình.
- 我之志 永不 渝
- Ý chí của tôi sẽ không thay đổi.
- 这个 经历 我 永志不忘
- Trải nghiệm này tôi sẽ nhớ mãi không quên.
- 这个 回忆 我 永远 忘不了
- Kỷ niệm này tôi không bao giờ quên.
- 永远 不能 忘记 旧社会 的 苦难
- không thể nào quên được nỗi cực khổ trong xã hội cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 永志不忘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 永志不忘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
志›
忘›
永›